Giải SBT QPAN 10 Cánh diều bài 6: Một số hiểu biết về an ninh mạng

Giải bài 6: Một số hiểu biết về an ninh mạng Sách bài tập giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diều. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách bài tập. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 6.1: Mạng là môi trường trong đó thông tin được cung cấp, truyền đưa, thu thập, xử lí, lưu trữ và trao đổi thông qua

A. đường dây kết nối hoặc không dây.

B. mạng viễn thông và mạng máy tính.

C. các thiết bị kết nối.

D. đường truyền.

Câu 6.2: Theo Luật An ninh mạng, không gian mạng là

A. mạng lưới kết nối của cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, bao gồm mạng viễn thông, mạng internet, mạng máy tính hệ thống thông tin, hệ thống xử lí và điều khiến thông tin, cơ sở dữ liệu; là nơi con người thực hiện các hành vi xã hội không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.

B. mạng lưới bao gồm mạng viễn thông, mạng internet, mang máy tính hệ thống thông tin, hệ thống xử lí và điều khiển thông tin, cơ sở dữ liệu.

C. mạng viễn thông, mạng internet, mạng máy tính hệ thống thông tin, hệ thống xử lí và điều khiển thông tin, cơ sở dữ liệu.

D. nơi con người thực hiện các hành vi xã hội không bị giới hạn bởi không gian và thời gian.

Câu 6.3: Những trường hợp nào sau đây được xác định là không gian mạng?

A. Một máy tính độc lập kết nối với máy in

B. Các máy tính trong một phòng trò chơi trực tuyến

C. Máy tính cá nhân được kết nối mạng internet

D. Máy tính được kết nối với thẻ nhớ (USB) thông thường

Câu 6.4: Theo Luật An ninh mạng, an ninh mạng là

A. sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

B. sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

C. su bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

D. sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Câu 6.5: Luật An ninh mạng năm 2018 gồm bao nhiêu chương, điều?

A. 5 chương, 43 điều

B. 6 chương, 43 điều

C. 7 chương, 43 điều

D. 7 chương, 34 điều

Câu 6.6: Những hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trên không gian mạng?

A. Đăng những hình ảnh cá nhân của người khác trên mạng xã hội đã được sự đồng ý của người đó

B. Đǎng những thông tin sai sự thật, xuyên tạc, xúc phạm danh dự, nhân phẩm người khác trên mạng xã hội

C. Chia sẻ các ứng dụng trò chơi trực tuyến đã được cấp giấy phép

D. Dụ dỗ, quấy rối, bắt nạt, tấn công người khác trên mạng

E. Xâm nhập vào tài khoản mạng xã hội của người khác với mục đích trêu đùa

G. Chơi trò chơi ǎn thua bằng tiền ảo

H. Đăng những hình ảnh, clip bạo lực

I. Mua bán hàng hoá thuộc danh mục cấm

K. Phát tán những mã độc máy tính

L. Chia sẻ thông tin cá nhân của bản thân

Câu 6.7: Khi tham gia không gian mạng, trẻ em có thể bị ảnh hưởng, động của các mối nguy hại nào sau đây?

A. Thông tin xấu, đôc hại

B. Bị lừa đảo chiếm đoạt tài sản

C. Lộ, lọt thông tin cá nhân

D. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm

E. Bị cấm truy cập dịch vụ mạng

G. Tham gia các hoạt động tệ nạn xã hội

H. Bị đánh cáp các thiết bị truy cấp mạng

I. Nạn nhân của bắt cóc, buôn bán người

K. Nghiện trò chơi trực tuyến

Câu 6.8: Thông tin cá nhân là thông tin đủ để xác định chính xác danh tính của một cá nhân, bao gồm ít nhất một nôi dung trong những thông tin sau đây:

A. họ tên, ngày sinh, nghè nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ; địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân, số hộ chiếu. 

B. họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số căn cước công dân, số thẻ bảo hiểm xã hội.

C. họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, số điện thoại, số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân, số hộ chiếu, số thẻ tín dụng.

D. họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, chức danh, địa chỉ liên hệ, địa chỉ thư điện tử, số điện thoại, số hộ chiếu, địa chỉ thường trú.

Câu 6.9: Những thông tin thuộc bí mật cá nhân gồm:

A. hồ sơ y tế, hồ sơ nộp thuế, số thẻ bảo hiểm xã hội, số thẻ tín dụng, điểm mạnh của bản thân.

B. hồ sơ y tế, hồ sơ nộp thuế, số thẻ bảo hiểm xã hội, tình trạng hôn nhân.

C. hồ sơ nộp thuế, số thẻ bảo hiểm xã hội, số thẻ tín dụng, sở thích cá nhân.

D. hồ sơ y tế, hồ sơ nộp thuế, số thẻ bảo hiểm xã hội, số thẻ tín dụng và những bí mật cá nhân khác.

Câu 6.10: Em hãy nhận xét về các hành vi và cho lời khuyên các nhân vật trong các tình huống sau:

6.10a. Vì muốn thu hút sự chú ý của mọi người, bạn A định vào mạng internet đăng tải thông tin sai lệch rằng tại khu vực A sống, những bệnh nhân bị nhiễm Covid-19 lên đến cả trăm người (thực tế khu vực A sống chỉ có chưa đến mười người bị nhiễm Covid-19).

6.10b. Do nghịch ngợm và ham chơi, bạn B có ý định lập một tài khoản ảo giả danh người khác để nhắn tin cho người quen xin tiền mua thẻ nạp trò chơi trực tuyến.

6.10c. Bạn C chụp ảnh căn cước công dân của mình và chia sẻ trên mạng xã hội kèm theo dòng trạng thái: “Bạn nào có số căn cước đẹp hơn mình không?”.

6.10d. Mẹ bạn D nói: “Mẹ đã tạo mật khẩu cho một số ứng dụng thanh toán trực tuyến lấy tên và ngày sinh của con để dễ nhớ”.

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải SBT QPAN 10 Cánh diều, giải sách bài tập quốc phòng an ninh 10 cánh diều bài 6: Một số hiểu biết về an. giải bài 6: Một số hiểu biết về an SBT quốc phòng an ninh 10 cánh diều

Bình luận

Giải bài tập những môn khác