Đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn câu sai.

  • A. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
  • B. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
  • C. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế  xã hội.
  • D. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …

Câu 2. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn giản, không có khoá ngoài?

  • A. Thêm mới dữ liệu vào bảng. B. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
  • C. Xoá dòng dữ liệu trong bảng. D. Lọc dữ liệu trong bảng.

Câu 3. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?

  • A. Digital Literacy Certification.
  • B. Azure Data Fundamentals.
  • C. Database SQL Associate.
  • D. PostgreSQL 12 Associate.

Câu 4. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 3. 
  • B. 4. 
  • C. 5. 
  • D. 6.

Câu 5. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:

  • A. mysql -o root -s.
  • B. mysql -o root -r.
  • C. mysql -u root -p.
  • D. mysql -u root -r.

Câu 6. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

 Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

  • A. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • B. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • C. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • D. customer(customer_id; firstName; lastName; country).

Câu 7. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?

  • A. MariaDB.
  • B. Microsoft SQL Server.
  • C. MongoDB.
  • D. MySQL.

Câu 8. Khoá cấm trùng lặp là:

  • A. PPIMARY. 
  • B. ONLY. 
  • C. SEPARATE. 
  • D. UNIQUE.

Câu 9. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc định là:

  • A. Tên máy chủ / IP.
  • B. Library.
  • C. Người dùng.
  • D. Kiểu mạng.

Câu 10. Chọn câu sai.

  • A. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của Microsoft.
  • B. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.                
  • C. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.              
  • D. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình CSDL.

Câu 11. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí? 

  • A. iOS. 
  • B. ORACLE. 
  • C. Excel. 
  • D. MySQL.

Câu 12. Cho các bước tạo lập CSDL:

1. Chọn thẻ Tạo mới.

2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.

3. Nhập tên CSDL.

4. Chọn Cơ sở dữ liệu.

5. OK.

Thứ tự đúng của các bước là:

  • A. 2  3  1  4  5.
  • B. 4  2  1  3  5.
  • C. 2  1  4  3  5.
  • D. 1  3  2  4  5.

Câu 13. Chọn câu sai.

  • A. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.                  
  • B. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
  • C. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.
  • D. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.

Câu 14. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:

  • A. Tuỳ chọn. 
  • B. Dữ liệu.
  • C. Truy vấn.
  •  D. Các công cụ.

Câu 15. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:

  • A. JOIN. 
  • B. GROUP BY. 
  • C. LINK. 
  • D. CONNECT.

Câu 16. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?

  • A. FLOAT.
  • B. DOUBLE. 
  • C. VARCHAR. 
  • D. INT.

Câu 17.Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

 Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

  • A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
  • B. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là INT.
  • C. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
  • D. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.

Câu 18. Các bước khai báo khoá chính là:

  • A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  UNIQUE.
  • B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  PRIMARY.
  • C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  SPATIAL.
  • D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  KEY.

Câu 19. Để truy xuất những tác giả có tên bắt đầu chữ “P”, ta sử dụng câu lệnh truy vấn:

  • A. WHERE authorName LIKE ‘%P’.                  
  • B. WHERE authorName LIKE ‘P’.                
  • C. WHERE authorName LIKE ‘P%’.               
  • D. WHERE authorName LIKE ‘%P%’.

Câu 20. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:

  • A. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
  • B. In kết quả truy vấn.
  • C. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.
  • D. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.

Câu 21. Chọn câu sai.

  • A. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được khai báo.
  • B. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được đặt AUTO_INCREMENT.
  • C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến logic nào.
  • D. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu.

Câu 22. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Employees theo thứ tự sắp xếp giảm dần trong cột Age là:

  • A. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age AESC.
  • B. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age ASC.
  • C. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DSC.
  • D. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DESC.

Câu 23. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?

  • A. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
  • B. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.
  • C. Thay thế trường này bằng trường khác.
  • D. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.

Câu 24. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:

  • A. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
  • B. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.   
  • C. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
  • D. Duy trì và nâng cấp CSDL.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm).

a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ chức là gì?

b) Nhà quản trị CSDL có cần biết thiết kế CSDL không?

Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:

 Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

Trong đó:

- Trường  - Trường song_title là các album có chữ “o” trong tên.

- Trường  - Trường released được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

 

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - B2 - D3 - A4 - B5 - C6 - A7 - C8 - D
9 - C10 - A11 - D12 - C13 - B14 - B15 - A16 - D
17 - A18 - B19 - C20 - D21 - A22 - D23 - B24 - C 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

a) Vai trò quan trọng nhất liên quan tới công việc quản trị CSDL của một tổ chức là việc đảm bảo để các CSDL trong tổ chức ấy luôn ở trạng thái sẵn sàng khi cần. Nhiệm vụ này thường liên quan đến việc giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.

b) Nhà quản trị CSDL có thể phải tham gia thiết kế hoặc điều chỉnh cấu trúc của CSDL khi nâng cấp phần mềm. Cho dù họ không nhất thiết phải tham gia thiết kế CSDL nhưng biết thiết kế là điều rất quan trọng để quản trị tốt các CSDL.

Câu 2:

 Câu 2

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối, đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác