Đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí? 

  • A. Excel.
  • B. ORACLE.
  • C. Microsoft SQL Server.
  • D. MySQL.

Câu 2. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 3. 
  • B. 4. 
  • C. 5. 
  • D. 6.

Câu 3. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?

  • A. MySQL.
  • B. PostgreSQL.
  • C. Redis.
  • D. MariaDB.

Câu 4. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:

  • A. Lập kế hoạch phát triển CSDL.
  • B. Duy trì và nâng cấp CSDL.   
  • C. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
  • D. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.

Câu 5. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:

  • A. mysql -u root -r.
  • B. mysql -r root -p.
  • C. mysql -o root -p.
  • D. mysql -u root -p.

Câu 6. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?

  • A. Database SQL Associate.
  • B. PostgreSQL 12 Associate.
  • C. Digital Literacy Certification.
  • D. Azure Data Fundamentals.

Câu 7. Chọn câu sai.

  • A. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …
  • B. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
  • C. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
  • D. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế  xã hội.

Câu 8. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc định là:

  • A. Kiểu mạng.
  • B. Library.
  • C. Tên máy chủ / IP.
  • D. Người dùng.

Câu 9. Chọn câu sai.

  • A. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của Microsoft.                
  • B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.              
  • C. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình CSDL.
  • D. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.

Câu 10. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

 Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

  • A. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • B. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • C. customer(customer_id; firstName; lastName; country).
  • D. customer(customer_id; firstName; lastName; country).

Câu 11. Khoá cấm trùng lặp là:

  • A. ONLY. 
  • B. SEPARATE. 
  • C. PPIMARY. 
  • D. UNIQUE.

Câu 12. Cho các bước tạo lập CSDL:

1. Chọn thẻ Tạo mới.

2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.

3. Nhập tên CSDL.

4. Chọn Cơ sở dữ liệu.

5. OK.

Thứ tự đúng của các bước là:

  • A. 2  3  1  4  5.
  • B. 2  1  4  3  5.
  • C. 1  3  2  4  5.
  • D. 4  2  1  3  5.

Câu 13. Chọn câu sai.

  • A. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.                  
  • B. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
  • C. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.
  • D. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.

Câu 14. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

 Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

  • A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
  • B. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
  • C. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
  • D. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là DOUBLE.

Câu 15. Các bước khai báo khoá chính là:

  • A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  KEY.
  • B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  UNIQUE.
  • C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  SPATIAL.
  • D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  PRIMARY.

Câu 16. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:

  • A. CONNECT. 
  • B. JOIN. 
  • C. GROUP BY. 
  • D. LINK.

Câu 17. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:

  • A. Các công cụ. 
  • B. Tuỳ chọn.
  • C. Dữ liệu. 
  • D. Truy vấn.

Câu 18. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?

  • A. DOUBLE. 
  • B. INT. 
  • C. TEXT. 
  • D. VARCHAR.

Câu 19. Chọn câu sai.

  • A. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu.
  • B. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được đặt AUTO_INCREMENT.
  • C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được khai báo.
  • D. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến logic nào.

Câu 20. Để truy xuất những quyển sách có chữ “m” trong tên, ta sử dụng câu lệnh truy vấn:

  • A. WHERE bookTitle LIKE ‘m%’.                  
  • B. WHERE bookTitle LIKE ‘m’.                
  • C. WHERE bookTitle LIKE ‘%m’.               
  • D. WHERE bookTitle LIKE ‘%m%’.

Câu 21. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
  • B. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
  • C. In kết quả truy vấn.
  • D. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.

Câu 22. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn giản, không có khoá ngoài?

  • A. Xoá dòng dữ liệu trong bảng. B. Lọc dữ liệu trong bảng.
  • C. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng. D. Thêm mới dữ liệu vào bảng.

Câu 23. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Employees theo thứ tự sắp xếp tăng dần trong cột Age là:

  • A. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age ASC.
  • B. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age AESC.
  • C. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DSC.
  • D. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DESC.

Câu 24. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?

  • A. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
  • B. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
  • C. Thay thế trường này bằng trường khác.
  • D. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Vì sao MySQL lại được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng quản lí hiện nay?

Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:

Cho các bảng dữ liệu sau:

Trong đó:

- Trường  - Trường song_title là các bài hát có tên kết thúc bằng chữ “e”.

- Trường  - Trường released được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - D2 - B3 - C4 - A 5 - D6 - C7 - B8 - D
9 - A10 - C11 - D12 - B13 - A 14 - A15 - D16 - B
17 - C18 - B19 - C20 - D21 - A22 - B23 - A24 - D

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

MySQL lại được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng quản lí hiện nay vì:

- MySQL là phần mềm mã nguồn mở miễn phí.

- MySQL được đánh giá là gọn nhẹ, tốc độ xử lí nhanh, hỗ trợ quản lí chặt chẽ sự nhất quán dữ liệu, đảm bảo an ninh và an toàn dữ liệu, thích hợp cho cả các bài toán quản trị CSDL lớn cũng như các bài toán quản trị CSDL trên Internet. 

- MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …

Câu 2:

 Câu 2

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối, đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác