Đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chức năng quản lí việc lưu trữ dữ liệu gồm

  • A. CPU, bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi.
  • B. Quản lí tệp và thư mục.
  • C. Quản lí bài đăng trên mạng xã hội.
  • D. Cung cấp tài khoản mạng xã hội.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phần mềm thương mại?

  • A. Phần mềm thương mại là phần mềm tự do.
  • B. Phần mềm thương mại được bàn giao miễn phí cho học sinh.
  • C. Phần mềm thương mại là loại nguồn đóng.
  • D. Inkscape là phần mềm thương mại.

Câu 3. Chức năng của chuột máy tính là

  • A. Chỉ định đối tượng làm việc trên màn hình.            
  • B. Hiển thị dữ liệu.                     
  • C. In thông tin.                  
  • D. Nhập dữ liệu.

Câu 4. Tính năng cho phép người dùng chia sẻ thư mục, tệp cho những người dùng khác là

  • A. Tải tệp lên ổ đĩa trực tuyền.
  • B. Tạo mới và quản lí thư mục, tệp trên ổ đĩa trực tuyến.
  • C. Chia sẻ thư mục và tệp.
  • D. Lưu trữ thư mục và tệp.

Câu 5. Sau khi nhập từ khóa tìm kiếm, em cần nhấn phím

  • A. Enter
  • B. Shift
  • C. Windows
  • D. Delete

Câu 6. Giả sử X – bạn học của em nhắn tin mượn tiền, yêu cầu em chuyển tiền vào số tài khoản 124.... Em nên

  • A. Chuyển khoản ngay tiền cho bạn.
  • B. Liên hệ với bạn X để xác minh trực tiếp.
  • C. Đi vay để chuyển tiền cho bạn.
  • D. Nhờ người quen chuyển tiền cho bạn.

Câu 7. Hành động nào sau đây được coi là truy xuất dữ liệu?

  • A. Lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí cụ thể từ dữ liệu đã có.
  • B. Xóa bớt dữ liệu.
  • C. Chỉnh sửa dữ liệu đã có.
  • D. Thêm dữ liệu.

Câu 8. Yêu cầu chung của lưu trữ dữ liệu là

  • A. Hạn chế trùng lặp làm dư thừa dữ liệu, khắc phục những lỗi không nhất quán về dữ liệu.
  • B. Giảm bớt càng nhiều dữ liệu càng tốt.
  • C. Chỉ sử dụng font chữ Arial khi nhập dữ liệu.
  • D. Không sử dụng các phần mềm nhập dữ liệu là phần mềm thương mại.

Câu 9. Mục đích hệ quản trị cơ sở dữ liệu cần cung cấp phương tiện thực hiện sao lưu dự phòng là

  • A. Để khảo sát thị trường tiêu dùng.
  • B. Để đảm báo tính nhất quán của dữ liệu.
  • C. Để xác định các khách hàng tiềm năng.
  • D. Để đề phòng các sự cố gây mất dữ liệu và khôi phục dữ liệu khi cần thiết.

Câu 10. Bản ghi là

  • A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lí trong bảng.
  • B. Cơ sở dữ liệu phân tích các yếu tố liên quan đến người sử dụng.
  • C. Tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau.
  • D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tích các lỗi trong quá trình nhập dữ liệu.

Câu 11. Muốn khai báo khóa chính, em dùng câu truy vấn DDL nào sau đây

  • A. ALTER TABLE.
  • B. CREATE DATABASE.
  • C. CREATE TABLE.
  • D. PRIMARY KEY.

Câu 12. Chuyển phép tính cộng 35 + 61 = 96 trong hệ đếm thập phân sang hệ nhị phân, ta được

  • A. 11011 + 10010 = 1111010
  • B. 110101 + 110100 = 1101001
  • C. 11010 + 10101 = 1011001
  • D. 100011 + 111101 = 1100000

Câu 13. Cộng các số nhị phân 10001 + 10011, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được:

  • A. 45
  • B. 30
  • C. 72
  • D. 36

Câu 14. Hệ điều hành DOS sử dụng giao diện nào?

  • A. Giao diện đồ họa.
  • B. Giao diện dòng lệnh.
  • C. Giao diện Windows.
  • D. Giao diện macOS.

Câu 15. Phần mềm tự do là

  • A. Phần mềm để bán.
  • B. Phần mềm thương mại.
  • C. Phần mềm miễn phí.
  • D. Phần mềm nguồn mở.

Câu 16. Khi thiết bị lưu trữ bị hỏng vì quá tuổi thọ, em nên

  • A. Dùng bộ lưu điện để cấp điện ngay cho hệ thống máy tính quản trị cơ sở dữ liệu khi mất điện đột ngột.                  
  • B. Thường xuyên kiểm tra hệ thống cấp điện, đặc biệt trong những thời gian nhu cầu sử dụng điện tăng vọt.                
  • C. Quản lí thời gian sử dụng của thiết bị lưu trữ, thay thế trước khi thiết bị đến giai đoạn thường bị hư hỏng.               
  • D. Xây dựng hệ thống cấp điện đủ công suất.

Câu 17. Google Drive là công cụ trực tuyến để lưu trữ và chia sẻ tệp tin của nhà cung cấp nào?

  • A. Google
  • B. Apple
  • C. Microsoft
  • D. Dropbox 

Câu 18. Để sắp xếp, phân loại thư trong Gmail, em dùng

  • A. Đánh dấu quan trọng (important).
  • B. Nhãn (label).
  • C. iCloud.
  • D. Lệnh Import.

Câu 19. Nguyên tắc thứ nhất khi nhận được tin nhắn yêu cầu chuyển tiền là

  • A. Hãy chậm lại!
  • B. Kiểm tra ngay!
  • C. Dừng lại, không gửi!
  • D. Gửi ngay!

Câu 20. Cập nhật dữ liệu là

  • A. Việc sử dụng USB để sao lưu và chuyển dữ liệu từ máy tính này sang máy tính khác.
  • B. Việc lưu trữ và chia sẻ dữ liệu bằng công cụ Google Drive.
  • C. Việc thêm, xóa và chỉnh sửa dữ liệu.
  • D. Việc tìm kiếm, sắp xếp hay lọc ra các dữ liệu theo những tiêu chí nào đó từ dữ liệu đã có.

Câu 21. Việc phụ thuộc giữa chương trình và dữ liệu dẫn tới hậu quả gì?

  • A. Nếu thay đổi dữ liệu, chương trình sẽ bị hỏng.
  • B. Nếu thay đổi cách lưu trữ dữ liệu phải sửa đổi phần mềm.
  • C. Nếu thay đổi dữ liệu, phần mềm sẽ bị xóa khỏi máy tính.
  • D. Dữ liệu sẽ tự động thay đổi khi chương trình bị xóa.

Câu 22. Chức năng truy xuất dữ liệu nằm trong nhóm chức năng nào của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

  • A. Nhóm chức năng định nghĩa dữ liệu.
  • B. Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất dữ liệu.
  • C. Nhóm chức năng bảo mật, an toàn cơ sở dữ liệu.
  • D. Nhóm chức năng chia sẻ dữ liệu.

Câu 23. Bảo đảm an toàn dữ liệu là

  • A. Đảm bảo phần mềm không bị hỏng khi có sự cố về điện.
  • B. Giảm thiểu hỏng phần cứng, phần mềm khi có sự cố hư hỏng thiết bị lưu trữ.
  • C. Đảm bảo để dữ liệu trong cơ sở dữ liệu không bị sai lệch, mất mát khi hệ thống phần cứng, phần mềm gặp sự cố rủi ro.
  • D. Đảm bảo thông tin người dùng không bị sai lệch trong quá trình nhập dữ liệu.

Câu 24. Bảng A có thể có trường k làm khóa chính ở một bảng B. Khi đó hai bảng A và B được gọi là ____________ qua _____________ của bảng A.

  • A. Có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
  • B. Có quan hệ với nhau; khóa chính k.
  • C. Không có quan hệ với nhau; khóa ngoài k.
  • D. Không có quan hệ với nhau; khóa chính k.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm)

Viết các lệnh khởi tạo cơ sở dữ liệu mùa xuân, đặt tên là muahe và khởi tạo các bảng Hoa hè, Loài hoa có tên tương ứng là hoahe và loaihoa.

Câu 2 (2,0 điểm)

Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính có kích thước 22 inch tương ứng với tỉ lệ 16: 9.

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - B2 - C3 - A4 - C5 - A6 - B7 - A8 - A
9 - D10 - A11 - D12 - D13 - D14 - B15 - C16 - C
17 - A18 - B19 - A20 - C21 - B22 - B23 - C24 - A

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: 

CREATE DATABASE   muahe ;

CREATE TABLE loaihoa  (

               Mid CHAR (4) ,

               Aid INT ,

               TenLH VARCHAR  (128)

) ;

ALTER TABLE loaihoa ADD PRIMARY KEY (Mid) ;

CREATE TABLE hoahe  (

               Aid INT ,

               TenHH VARCHAR  (64)

) ;

Câu 2:

Ta có:

Độ dài đường chéo 22 inch = 55,88 cm.

Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

 Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm).

Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = (55,88)2 Þ x ≈ 3,04 (cm)

Þ Kích thước màn hình là: 48,64 cm × 27,36 cm.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối, đề thi cuối kì 1 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác