Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 KNTT: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng vô tuyến điện.
B. Sóng ánh sáng.
C. Sóng cơ học.
D. Sóng mang.
Câu 2. Giao thức nào sau đây được sử dụng để gửi thư điện tử trong mạng máy tính?
A. Giao thức IMAP.
B. Giao thức POP3.
C. Giao thức SMTP.
D. Giao thức HTTP.
Câu 3. Cặp thẻ HTML nào sau đây được dùng để in nghiêng chữ?
A. <a></a>.
B. <b></b>.
C. <u></u>.
D. <i></i>.
Câu 4. Trợ lí ảo của Microsoft là
A. Cortana.
B. Alexa.
C. Bixby.
D. Jarvis.
Câu 5. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI nghiên cứu các phương pháp thu nhận, xử lí ảnh kĩ thuật số, phân tích và nhận dạng các hình ảnh từ thế giới bên ngoài, rút ra các thông tin cần thiết trong từng tình huống cụ thể?
A. Thị giác máy tính.
B. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
C. AI tạo sinh.
D. Học máy.
Câu 6. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?
A. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
B. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
C. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
D. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
Câu 7. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đơn?
A. <h1>.
B. <body>.
C. <img>.
D. <script>.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức Ethernet.
B. Giao thức TCP đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả.
C. IP là địa chỉ vật lí của máy tính, sử dụng khi các gói tin được gửi đi trên đường truyền vật lí.
D. Giao thức ICMP cho phép gửi một yêu cầu đến một máy tính khác, một thiết bị mạng hay một ứng dụng trên mạng để lấy thông tin phản hồi.
Câu 9. Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên?
A. Hệ thống nhận dạng chữ viết tay.
B. Hệ thống nhận dạng giọng nói.
C. Hệ thống phân tích hình ảnh.
D. Hệ thống nhận dạng khuôn mặt.
Câu 10. Loại modem nào được sử dụng phổ biến để kết nối Internet tốc độ cao trước khi cáp quang được dùng rộng rãi?
A. Modem quang.
B. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
C. Modem quay số (dial-up).
D. Modem ADSL.
Câu 11. “Tránh gửi nội dung thư rác hoặc quảng cáo không liên quan đến nội dung chính của cuộc trò chuyện” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Tôn trọng.
B. Lịch sự.
C. Thấu hiểu.
D. Hỗ trợ.
Câu 12. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Hệ thống nhận dạng vân tay.
B. Hệ thống khuyến nghị tích hợp trên Youtube.
C. Hệ thống tự động dựa trên cơ chế ngắt mạch cơ nhiệt – điện.
D. Hệ thống dự báo thời tiết.
Câu 13. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng
A. <-- chú thích --!>.
B. <-- chú thích -->.
C. <!-- chú thích --!>.
D. <!-- chú thích -->.
Câu 14. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI gây ảnh hưởng đến quyền riêng tư của con người”?
A. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình.
B. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân.
C. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp.
D. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và không được xem là phần tử HTML.
B. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự tăng cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.
C. Phần tử <head> chứa các phần tử có liên quan chung đến toàn bộ trang web như <title>, <meta>, <style> và <script>.
D. Phần tử <script> được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bất kì ứng dụng Al nào cũng đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau một số đặc trưng trí tuệ.
B. Trí tuệ nhân tạo hẹp được thiết kế để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể.
C. Trí tuệ nhân tạo tổng quát có khả năng tự học, tự thích nghi và thực hiện được nhiều công việc giống như con người.
D. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo tổng quát.
Câu 17. Modem có chức năng gì?
A. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
B. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
C. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
D. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.
Câu 18. Địa chỉ IP 01111111 11111010 00100110 00001001 dưới dạng thập phân là
A. 127.250.38.9.
B. 168.255.38.7.
C. 191.250.37.9.
D. 127.254.39.8.
Câu 19. Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào để kết nối vào mạng?
A. STP.
B. ETP.
C. FTP.
D. UTP.
Câu 20. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?
A. Bệnh đột quỵ.
B. Bệnh máu khó đông.
C. Bệnh ung thư.
D. Bệnh suy tim.
Câu 21. Khi tham một cuộc thảo luận trên mạng xã hội, em cần ứng xử như thế nào?
A. Sử dụng ngôn từ khiêu khích, nhạy cảm khi không đồng tình với ý kiến của người khác.
B. Đọc kĩ bài viết của người khác trước khi đưa ra ý kiến của mình.
C. Mặc quần áo lịch sự và không để lộ những vật dụng hoặc cảnh quan không phù hợp.
D. Tự ý trao đổi thông tin riêng tư trong thư điện tử giữa hai người với bên thứ ba.
Câu 22. “Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
B. Khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng học.
D. Khả năng suy luận.
Câu 23. Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?
A. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.
B. Giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học.
C. Hỗ trợ bác sĩ đưa ra các chẩn đoán và hướng điều trị bệnh chính xác, kịp thời.
D. Giúp phát triển các nền tảng học trực tuyến thông minh.
Câu 24. “As of its 100th birthday on May 31, 2010, Titanic is an "archaeological resource site" as defined within the Archaeological Resources Protection Act.” là
A. <p>As of its 100th birthday on <u>May 31, 2010</u>, <b>Titanic</b> is an "archaeological resource site" as defined within the <em>Archaeological Resources Protection Act</em>.</p>.
B. <p>As of its 100th birthday on <b>May 31, 2010</b>, <em>Titanic</em> is an "archaeological resource site" as defined within the <u>Archaeological Resources Protection Act</u>.</p>.
C. <p>As of its 100th birthday on <u>May 31, 2010</u>, <em>Titanic</em> is an "archaeological resource site" as defined within the <b>Archaeological Resources Protection Act</b>.</p>.
D. <p>As of its 100th birthday on <em>May 31, 2010</em>, <u>Titanic</u> is an "archaeological resource site" as defined within the <b>Archaeological Resources Protection Act</b>.</p>.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sự phát triển của Al đã và đang diễn ra với tốc độ nhanh chóng, có tiềm năng cách mạng hoá nhiều lĩnh vực khoa học và đời sống.
a. Các thành tựu hiện tại của AI nói chung đều thuộc phạm vi Trí tuệ nhân tạo mạnh.
b. Các nhà thiên văn học sử dụng mạng thần kinh nhân tạo để nghiên cứu sâu hơn, tìm hiểu bản chất cơ bản của vũ trụ.
c. ChatGPT là một hệ thống có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,...
d. Phiên bản GPT-2 được huấn luyện trên hàng vạn văn bản thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trên Internet, bao gồm sách, bài báo, trang web và nhiều nguồn khác.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Điểm khác nhau của Switch và Hub nằm ở cách thức hoạt động.
b. Mạng viễn thông sử dụng Modem để chuyển tiếp dữ liệu.
c. Không thể dùng cáp mạng nối qua Hub hay Switch để kết nối hai máy tính thuộc hai LAN khác nhau qua Internet.
d. Khi nối thêm một WAP vào LAN, có thể kết nối không dây các thiết bị di động giúp mở rộng phạm vi địa lí của LAN.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. MAC là địa chỉ vật lí của máy tính.
b. Mỗi địa chỉ IPv4 là một số 4 bit.
c. Giao thức IP đảm bảo việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng một cách chính xác, tin cậy và hiệu quả.
d. Địa chỉ IP 11110000 10101100 00100011 00000100 dưới dạng thập phân là 240.172.35.8.
Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyper Tool Markup Language.
b. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.
c. Phần tử <title> nằm trong <head> và có thể chứa các phần tử con.
d. Sử dụng thẻ <img> với cú pháp <img url="tên tệp ảnh"> để chèn hình ảnh vào trang web.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | C | D | A | A | B | C | C | B | D | B | C |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | B | C | D | B | A | D | C | B | B | A | C |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | S | 3 | a | Đ |
b | Đ | b | S | ||
c | Đ | c | S | ||
d | S | d | S | ||
2 | a | Đ | 4 | a | S |
b | S | b | Đ | ||
c | Đ | c | S | ||
d | Đ | d | S |
Đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận