Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 KNTT: Đề tham khảo số 1
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng dụng 12 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. “Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Tôn trọng.
B. Lịch sự.
C. Thấu hiểu.
D. Hỗ trợ.
Câu 2. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đơn?
A. <hr>.
B. <p>.
C. <div>.
D. <em>.
Câu 3. “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng học.
C. Khả năng suy luận.
D. Khả năng nhận thức.
Câu 4. MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào?
A. Y học.
B. Công nghiệp.
C. Khoa học.
D. Giao thông.
Câu 5. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức nào?
A. Giao thức TCP/IP.
B. Giao thức DNS.
C. Giao thức SMTP.
D. Giao thức Ethernet.
Câu 6. Sự kết hợp IoT và AI (AIoT) giúp ích cho các nhà khoa học như thế nào?
A. Giúp mô phỏng và mô hình hoá nhiều hiện tượng xã hội vân nhân học.
B. Giúp cải thiện chất lượng hình ảnh y tế.
C. Giúp giám sát môi trường tự nhiên và theo dõi tình hình biến đổi khí hậu.
D. Giúp phát triển các nền tảng học trực tuyến thông minh.
Câu 7. Các LAN thường dùng loại cáp mạng nào để kết nối vào mạng?
A. FTP.
B. UTP.
C. ETP.
D. STP.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. <!DOCTYPE html> là một phần tử HTML và được coi là dòng khai báo html của tệp văn bản.
B. Trong một tệp HTML, phần tử <script> nằm trong <head> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.
C. Trong một tệp HTML, phần tử <title> nằm trong <body> và được dùng để mô tả tên của trang web hiện thời.
D. Nhóm các thẻ định dạng văn bản thường dùng là các thẻ tiêu đề theo thứ tự giảm cấp dần là <h1>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>.
Câu 9. Phương án nào sau đây là một thành tựu của xử lí ngôn ngữ tự nhiên và thị giác máy tính?
A. Hệ thống nhận dạng hình ảnh và video.
B. Hệ thống phân tích dữ liệu.
C. Hệ thống lắp ráp tự động.
D. Hệ thống tưới tiêu tự động.
Câu 10. Em cần ứng xử như thế nào để thể hiện sự tôn trọng khi giao tiếp trong không gian mạng?
A. Cố gắng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để có thể hiểu được những suy nghĩ, tình cảm, vấn đề của họ.
B. Không sử dụng ngôn từ nhạy cảm, lăng mạ, châm chọc, phỉ bảng hoặc phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo,…
C. Không châm chọc hoặc làm cho người khác cảm thấy bị tổn thương.
D. Gửi những lời động viên chân thành, những tin nhắn an ủi khi người khác đang gặp khó khăn.
Câu 11. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng ánh sáng.
B. Sóng cơ học.
C. Sóng mang.
D. Sóng vô tuyến điện.
Câu 12. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. ChatGPT.
B. Dự báo thời tiết.
C. Dây chuyền lắp ráp tự động.
D. Google Translate.
Câu 13. Địa chỉ IP 11001011 10100010 00101001 11111110 dưới dạng thập phân là
A. 192.172.205.7.
B. 192.168.223.4.
C. 191.168.254.3.
D. 192.168.255.7.
Câu 14. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI kéo theo rủi ro về an ninh, an toàn”?
A. AI có khả năng tự động hoá nhiều công việc, dẫn đến tình trạng thất nghiệp và tạo nên nhiều nguy cơ cho sự phát triển xã hội.
B. Nhiều ứng dụng AI hoạt động dựa vào việc thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân, điều này làm tăng mối lo ngại về quyền riêng tư có khả năng bị lạm dụng.
C. Nhiều ứng dụng AI được xây dựng và triển khai trực tuyến nên có thể bị xâm nhập hoặc tấn công thay đổi dữ liệu và mô hình dẫn đến những quyết định không chính xác do AI đưa ra.
D. Phần lớn các ứng dụng AI hiện nay đều là các “hộp đen”, gây khó khăn cho việc hiểu các quyết định được đưa ra như thế nào, dẫn đến việc thiếu trách nhiệm giải trình để đảm bảo tính minh bạch.
Câu 15. Đoạn mã HTML trình bày câu “The wreck of Titanic was discovered on September 1, 1985, by a joint American-French expedition led by Dr. Robert Ballard of the Woods Hole Oceanographic Institution and Jean-Louis Michel of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).” là
A. <p>The wreck of <i>Titanic</i> was discovered on <b>September 1, 1985</b>, by a joint American-French expedition led by <u>Dr. Robert Ballard</u> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <u>Jean-Louis Michel</u> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
B. <p>The wreck of <i>Titanic</i> was discovered on <u>September 1, 1985</u>, by a joint American-French expedition led by <b>Dr. Robert Ballard</b> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <b>Jean-Louis Michel</b> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
C. <p>The wreck of <u>Titanic</u> was discovered on <i>September 1, 1985</i>, by a joint American-French expedition led by <b>Dr. Robert Ballard</b> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <b>Jean-Louis Michel</b> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
D. <p>The wreck of <b>Titanic</b> was discovered on <u>September 1, 1985</u>, by a joint American-French expedition led by <i>Dr. Robert Ballard</i> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <i>Jean-Louis Michel</i> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mục tiêu của việc phát triển ứng dụng AI là nhằm xây dựng các phần mềm giúp máy tính có được những năng lực trí tuệ như con người.
B. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ của trí tuệ nhân tạo mạnh.
C. Mọi ứng dụng AI trong thực tế đều cần có sự kết hợp ở các mức độ khác nhau của những đặc trưng trí tuệ.
D. Giữa AI và tự động hoá có sự khác biệt.
Câu 17. Wireless Access Point (WAP) có chức năng gì?
A. Dùng để dẫn đường cho dữ liệu khi kết nối trên mạng diện rộng như Internet.
B. Chuyển đổi tín hiệu từ tín hiệu số sang tín hiệu tương tự và ngược lại, thường dùng khi kết nối LAN với Internet.
C. Dùng để kết nối các thiết bị đầu cuối qua sóng Wi-Fi giúp giảm chi phí thiết lập LAN hoặc kết nối với một LAN để mở rộng phạm vi làm việc.
D. Dùng để kết nối các máy tính trong cùng LAN trực tiếp qua cáp mạng.
Câu 18. Tên của phần mềm soạn thảo HTML có sẵn trên hệ điều hành MacOS là
A. Notepad.
B. Sublime Text.
C. Opera.
D. TextEdit.
Câu 19. ChatGPT được phát triển bởi
A. Microsoft.
B. OpenAI.
C. Meta.
D. Apple.
Câu 20. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?
A. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
B. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
C. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
D. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
Câu 21. Cặp thẻ HTML nào sau đây được dùng để in đậm chữ?
A. <b></b>.
B. <u></u>.
C. <a></a>.
D. <i></i>.
Câu 22. Loại modem nào cho phép nối hai máy tính qua hệ thống chuyển mạch của mạng điện thoại công cộng?
A. Modem quay số (dial-up).
B. Modem ADSL.
C. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
D. Modem quang.
Câu 23. Phần mềm IBM Watson for Oncology góp phần nâng cao hiệu quả điều trị bệnh gì?
A. Bệnh về máu.
B. Bệnh ung thư.
C. Bệnh phổi.
D. Bệnh tim.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao thức TCP quy định cách thiết lập địa chỉ cho các thiết bị tham gia mạng và cách dẫn đường các gói dữ liệu theo địa chỉ từ thiết bị gửi đến thiết bị nhận.
B. Phương pháp định tuyến tĩnh cho phép có thể thay đổi cổng gửi đi tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể.
C. Các gói tin gửi đi trên Internet luôn phải được gán địa chỉ IP của máy tính gửi và máy tính nhận.
D. Giao thức HTTP (Hypertext Transfer Protocol) cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Theo chức năng có thể chia AI thành hai loại chính là AI hẹp và AI tổng quát.
b. Robot Atlas của hãng Honda là robot hình người đầu tiên trên thế giới được tích hợp một loạt ứng dụng AI như tự động điều khiển, nhận dạng hình ảnh, nhận dạng tiếng nói.
c. Khả năng nhận thức là khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
d. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay được sử dụng rộng rãi trong quá trình xử lí hoá đơn và các tài liệu khác trong giao dịch thương mại điện tử, tự động hoá quy trình nhập dữ liệu.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Điểm khác nhau của Switch và Hub nằm ở số lượng cổng của mỗi thiết bị.
b. Thông thường Router của các mạng gia đình chỉ có một cổng WAN kết nối đến nhà cung cấp dịch vụ Internet mà không cần phải định tuyến.
c. Việc chuyển đổi tín hiệu dạng số sang dạng tương tự hoặc dạng tín hiệu nào đó phù hợp để truyền qua đường truyền mạng gọi là giải điều chế xung (Demodulation).
d. Khi kết nối máy tính với các thiết bị mạng, cần cắm một đầu giắc của cáp tín hiệu vào cổng VJ45 của máy tính.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Các quy định liên quan đến gửi thư có tên là giao thức POP3 hoặc IMAP.
b. Việc truyền dữ liệu trong mạng cục bộ sẽ căn cứ vào địa chỉ IP.
c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 10001000 11010111 01011110 00010011 dưới dạng thập phân là 136.215.47.19.
Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. Thẻ <br> là thẻ đơn.
c. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc.
d. Mã HTML <h1 color="red">Giao thức mạng</h1> sẽ định dạng màu chữ đỏ cho tiêu đề “Giao thức mạng”.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | A | C | A | D | C | B | D | A | C | D | C |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | C | B | B | C | D | B | D | A | A | B | C |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a | Đ | 3 | a | S |
b | S | b | S | ||
c | S | c | Đ | ||
d | Đ | d | S | ||
2 | a | S | 4 | a | Đ |
b | Đ | b | Đ | ||
c | S | c | S | ||
d | S | d | S |
Đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Tin học ứng
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận