Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả CD: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả CD: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9 – CÁNH DIỀU
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cây ăn quả có vai trò gì trong đời sống và xã hội?
A. Sử dụng làm nhiên liệu.
B. Chế tạo vật liệu may mặc.
C. Có giá trị nghệ thuật.
D. Sử dụng làm thực phẩm.
Câu 2 (0,25 điểm). Nhân giống vô tính cây ăn quả là:
A. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh sản hoặc tế bào của cây mẹ.
B. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng hoặc tế bào của cây mẹ.
C. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh dưỡng hoặc mô của cây mẹ.
D. quá trình tạo cây mới từ cơ quan sinh sản hoặc mô của cây mẹ.
Câu 3 (0,25 điểm). Thời vụ giâm cành ở miền Nam là:
A. mùa Xuân.
B. mùa Hạ.
C. mùa Thu.
D. quanh năm.
Câu 4 (0,25 điểm). Mục đích sử dụng của cùi dừa để:
A. làm thực phẩm, mỹ phẩm.
B. làm giá thể trồng cây.
C. làm vật liệu xây dựng.
D. làm phân bón.
Câu 5 (0,25 điểm). Mục đích sử dụng gáo dừa để:
A. Làm thực phẩm, mỹ phẩm.
B. Làm vật liệu xây dựng.
C. Làm phân bón.
D. Làm đồ dùng sinh hoạt trong gia đình.
Câu 6 (0,25 điểm). Phương pháp chiết cây là:
A. phương pháp tạo cây mới bằng cách gắn mắt, chồi, đoạn cành của cây cần nhân giống lên gốc cây khác.
B. phương pháp tạo cây mới từ một đoạn cành đã cắt rời khỏi cây mẹ.
C. phương pháp tạo cây mới từ đoạn cành vẫn còn gắn trên thân cây mẹ.
D. phương pháp sử dụng mô của cây mẹ để nhân giống vô tính trong phòng thí nghiệm.
Câu 7 (0,25 điểm). Loại quả nào có tác dụng trị ho?
A. Quất.
B. Đào.
C. Dưa hấu.
D. Đu Đủ.
Câu 8 (0,25 điểm). “Hạt xoài có tác dụng trị ho”. Thông tin trên nói đến vai trò nào?
A. Hạt xoài là nguyên liệu chế biến.
B. Hạt xoài được sử dụng làm dược liệu.
C. Hạt xoài giúp bảo vệ môi trường.
D. Hạt xoài trang trí cảnh quan.
Câu 9 (0,25 điểm). Cam thuộc nhóm:
A. quả hạch.
B. quả có vỏ cứng.
C. quả mọng.
D. quả đỏ.
Câu 10 (0,25 điểm). Mận thuộc nhóm:
A. Quả hạch.
B. Quả có vỏ cứng.
C. Quả đỏ.
D. Quả giả giòn.
Câu 11 (0,25 điểm). Xây vườn ươm cây ăn quả cần đảm bảo mấy yêu cầu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12 (0,25 điểm). Một số loại quả được trồng nhiều ở khu vực ôn đới là:
A. Mâm xôi, việt quất, cherry.
B. Mận, xoài, nho.
C. Dưa hấu, chuối, chôm chôm.
D. Sầu riêng, mít, na.
Câu 13 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về nhân giống cây ăn quả bằng phương pháp giâm cành?
A. Sử dụng cây ăn quả đã trưởng thành để thực hiện giâm cành.
B. Những cây có thể sử dụng để giâm cành là thanh long, chanh, quật, chuối, dứa,…
C. Ở miền Nam không nên thực hiện giâm cành vào mùa thu và mùa đông.
D. Để khử trùng cần nhúng phần cắt gốc ở cành giâm vào thuốc trừ nấm.
Câu 14 (0,25 điểm). Có mấy phương thức nhân giống cây ăn quả?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15 (0,25 điểm). Các cây ăn quả á nhiệt đới sinh trưởng và phát triển thuận lợi ở nhiệt độ:
A. 20◦C - 30◦C.
B. 25◦C - 28◦C.
C. 28◦C - 30◦C.
D. 20◦C - 25◦C.
Câu 16 (0,25 điểm). Độ ẩm thích hợp để cho cây ra lộc va ra hoa là:
A. 50 – 60%.
B. 60 – 70%.
C. 70 – 80%.
D. 80 – 90%.
Câu 17 (0,25 điểm). Cây thanh long thường áp dụng phương pháp nhân giống vô tính nào?
A. Giâm cành.
B. Chiết cành.
C. Nuôi cấy mô tế bào.
D. Ghép cành.
Câu 18 (0,25 điểm). Một số cây ăn quả nhiệt đới là:
A. thanh long, chuối, xoài,...
B. vải, bơ, nhót,...
C. lê, đào, mận,...
D. vải, thanh long, mận...
Câu 19 (0,25 điểm). “Lượng thuốc trừ nấm sử dụng vừa đủ theo hướng dẫn” thuộc tiêu chí đánh giá nào?
A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.
Câu 20 (0,25 điểm). Các lưu ý khi chọn cành ghép:
Cành ghép là cành non.
Nên chọn cành ghép có nhiều hoa, lá.
Cành ghép là cành thành thục có lá màu xanh đậm.
Cành ghép là cành có lộc non.
Không nên chọn cành nhiễm sâu, bệnh hại.
Số ý đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21 (0,25 điểm). Cường độ ánh sáng mạnh ảnh hưởng như thế nào đối với cây ăn quả?
A. Cây bị bạc màu.
B. Cây không bị ảnh hưởng.
C. Cây dễ bị mất nước gây cháy lá, rám quả.
D. Cây dễ bị lây lan sang bệnh hại.
Câu 22 (0,25 điểm). Chọn phát biểu sai.
A. Nước ảnh hưởng đến thời gian ngủ, nghỉ, sinh trưởng của cây.
B. Khi thiếu ánh sáng quả sẽ lên màu chậm và không đẹp.
C. Đất cung cấp các chất dinh dưỡng khoáng và nước cho cây ăn quả.
D. Các loại đất nhiễm mặn thích hợp cho việc trồng cây ăn quả.
Câu 23 (0,25 điểm). “Các đoạn dây nylon thừa hoặc đã dùng để buộc vết ghép cần thu gom về nơi quy định để xử lý” thuộc tiêu chí đánh giá nào?
A. Tiêu chí đánh giá sản phẩm.
B. Tiêu chí đánh giá về an toàn lao động.
C. Tiêu chí đánh giá về bảo vệ môi trường.
D. Tiêu chí đánh giá thực hiện quy trình.
Câu 24 (0,25 điểm). Hàm lượng vitamin C được khuyến nghị bổ sung hàng ngày đối với trẻ em là
A. 25 - 35mg.
B. 42 - 55mg.
C. 15 - 25mg.
D. 65 - 70mg.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy trình bày cây ăn quả có vai trò gì đối với đời sống và xã hội?
Câu 2 (1,0 điểm). Cường độ ánh sáng mạnh có thể gây tác động xấu nào đối với cây ăn quả?
TRƯỜNG THCS ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9 - BỘ CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | B | D | A | D | C | A | B |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
C | A | B | A | C | B | B | C |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | A | B | A | C | D | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án |
Câu 1 (3,0 điểm) | HS vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi: - Vai trò của cây ăn quả đối với đời sống xã hội: + Sử dụng làm thực phẩm: các lạoi quả tươi cung cấp nguồn vitamin, chất khoáng, amino acid, đường, chất xơ,… cho cơ thể con người. + Sử dụng làm nguyên liệu chế biến: có rất nhiều loại thực phẩm được chế biến từ trái cây. + Sử dụng làm dược liệu: một số bộ phận của cây ăn quả có thể dùng để chế biến thành dược liẹu. + Bảo vệ môi trường và trang trí cảnh quan: Nhiều loại cây ăn quả được sử dụng làm cây bóng mát, cây cảnh quan, tạo môi trường xanh, sạch, đẹp, giúp nâng cao chất lượng không khí, hạn chế bụi, tiếng ồn như xoài, nhãn,… Những loại cây ăn quả có khả năng chịu hạn tốt được trồng để phủ xanh đất trống, đồi trọc và hạn chế xói mòn đất như dừa, mận, vải,… + Phát triển kinh tế và văn hoá, nghệ thuật: có nhiều sản phẩm từ cây ăn quả không chỉ đáp ứng nhu cầu nội địa mà còn xuất khẩu sang nhiều nước khác. Ngoài ra cây ăn quả còn được sử dụng làm sản phẩm nghệ thuật mang giá trị biểu tượng và thẩm mĩ, thể hiện văn hoá truyền thống. |
Câu 2 (1,0 điểm) | HS liên hệ bản thân, vận dụng hiểu biết để trả lời câu hỏi: Gợi ý: Cường độ ánh sáng mạnh có thể gây tác động xấu đối với cây ăn quả là: - Cường độ chiếu sáng mạnh làm cho cây mất nhiều nước. - Cường độ chiếu sáng mạnh có thể gây cháy lá, rám quả. |
Đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Cánh diều, Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 9
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận