Đề thi cuối kì 2 Toán 3 KNTT: Đề tham khảo số 5

Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

ĐỀ BÀI

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số IV được đọc là:

A. Mười lăm
B. Một năm
C. Bốn
D. Sáu

Câu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:

A. 3 050
B. 3 040
C. 3 000
D. 3 100

Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:

A. 9 cm
B. 18 cm
C. 9 cm2
D. 18 cm2

Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 14 m2
B. 50 m2
C. 225 m2
D. 100 m2

Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?

A. Tháng 2
B. Tháng 4
C. Tháng 9
D. Tháng 12

Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lần

A. Mặt 1 chấm xuất hiện
B. Mặt 7 chấm xuất hiện
C. Mặt 3 chấm xuất hiện
D. Mặt 4 chấm xuất hiện

Câu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.

A. 10 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 2 000 đồng
D. 1 000 đồng

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:

a) 1 538 + …………………… = 6 927

b) ………………… – 3 236 = 8 462

c) 2 × …………………… = 1 846

Câu 9. Đặt tính rồi tính

13 567 + 36 944

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

58 632 – 25 434

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

20 092 × 4

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

97 075 : 5

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 72009 : 3 × 2

= ………………………………………

= ………………………………………

b) 2 × 45000 : 9

= ………………………………………

= ………………………………………

Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:

Sản phẩmBút mựcBút chìVở ô lyThước kẻ
Giá 1 sản phẩm6 000 đồng4 000 đồng10 000 đồng8 000 đồng

Quan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:

a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Trang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Số IV được đọc là:A. Mười lămB. Một nămC. BốnD. SáuCâu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:A. 3 050B. 3 040C. 3 000D. 3 100Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:A. 9 cmB. 18 cmC. 9 cm2D. 18 cm2Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:A. 14 m2B. 50 m2C. 225 m2D. 100 m2Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?A. Tháng 2B. Tháng 4C. Tháng 9D. Tháng 12Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lầnA. Mặt 1 chấm xuất hiệnB. Mặt 7 chấm xuất hiệnC. Mặt 3 chấm xuất hiệnD. Mặt 4 chấm xuất hiệnCâu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.A. 10 000 đồngB. 5 000 đồngC. 2 000 đồngD. 1 000 đồngPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:a) 1 538 + …………………… = 6 927b) ………………… – 3 236 = 8 462c) 2 × …………………… = 1 846Câu 9. Đặt tính rồi tính13 567 + 36 944……………………………………………………………………………………………………………………………………………………58 632 – 25 434……………………………………………………………………………………………………………………………………………………20 092 × 4……………………………………………………………………………………………………………………………………………………97 075 : 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 72009 : 3 × 2= ………………………………………= ………………………………………b) 2 × 45000 : 9= ………………………………………= ………………………………………Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:Sản phẩmBút mựcBút chìVở ô lyThước kẻGiá 1 sản phẩm6 000 đồng4 000 đồng10 000 đồng8 000 đồngQuan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12. Giải toánTrang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

Câu 1: a, A; b, C

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: a. C; b. C

Câu 5: B

Câu 6: C

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Số IV được đọc là:A. Mười lămB. Một nămC. BốnD. SáuCâu 2. Số 3 048 làm tròn đến chữ số hàng chục ta được số:A. 3 050B. 3 040C. 3 000D. 3 100Câu 3. Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài các cạnh được cho trong hình vẽ dưới đây:A. 9 cmB. 18 cmC. 9 cm2D. 18 cm2Câu 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng. Diện tích của hình chữ nhật đó là:A. 14 m2B. 50 m2C. 225 m2D. 100 m2Câu 5. Tháng nào sau đây có 31 ngày?A. Tháng 2B. Tháng 4C. Tháng 9D. Tháng 12Câu 6. Khả năng nào sau đây không thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc một lầnA. Mặt 1 chấm xuất hiệnB. Mặt 7 chấm xuất hiệnC. Mặt 3 chấm xuất hiệnD. Mặt 4 chấm xuất hiệnCâu 7.Bạn Nam mang hai tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng đi mua bút chì. Bạn mua hết 15 000. Bạn Nam còn thừa …………đồng.A. 10 000 đồngB. 5 000 đồngC. 2 000 đồngD. 1 000 đồngPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Tìm thành phần chưa biết trong các phép tính sau:a) 1 538 + …………………… = 6 927b) ………………… – 3 236 = 8 462c) 2 × …………………… = 1 846Câu 9. Đặt tính rồi tính13 567 + 36 944……………………………………………………………………………………………………………………………………………………58 632 – 25 434……………………………………………………………………………………………………………………………………………………20 092 × 4……………………………………………………………………………………………………………………………………………………97 075 : 5……………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 72009 : 3 × 2= ………………………………………= ………………………………………b) 2 × 45000 : 9= ………………………………………= ………………………………………Câu 11.Dưới đây là bảng giá được niêm yết ở một cửa hàng văn phòng phẩm:Sản phẩmBút mựcBút chìVở ô lyThước kẻGiá 1 sản phẩm6 000 đồng4 000 đồng10 000 đồng8 000 đồngQuan sát bảng số liệu thống kê và trả lời câu hỏi:a) Sản phẩm nào có giá đắt nhất? Sản phẩm nào có giá rẻ nhất?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b) Với 50 000 đồng có thể mua nhiều nhất bao nhiêu cái bút mực?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………c) Mai mua 3 sản phẩm hết vừa tròn 20 000 đồng. Những khả năng có thể xảy ra là:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12. Giải toánTrang trại của bác Hòa có 4 khu nuôi gà, mỗi khu có khoảng 1 500 con. Hôm nay, sau khi bán đi một số gà thì trang trại của bác còn lại 2800 con. Hỏi bác Hòa đã bán đi bao nhiêu con gà?Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Với 100 000 đồng em hãy lựa chọn những đồ vật dưới đây để có thể mua được nhiều loại nhất.Bài giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

Câu 7: Tính giá trị biểu thức:

a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723

= 42747

b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994

= 24 357

Câu 8: Bài giải:

Ngày thứ hai bán được là:

13 980 + 120 = 14 000( kg)

Cả hai ngày bán được là:

13 980 + 14 000 = 27 980( kg)

Đáp số: 27 980 kg gạo

Câu 9:

a,

– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765

– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100

– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665

b, Tìm chữ số thích hợp:


TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 100 000. Nhân (chia) số có 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số. Làm tròn số. Làm quen với chữ số La Mã.

Số câu

2

4

2

4

    

Số điểm

1

4,5 (mỗi câu 1 điểm riêng câu 8 – 1,5 điểm)

1

4,5

    

Đại lượng và đo các đại lượng: Đơn vị đo diện tích, đo thời gian, đo khối lượng, đo thể tích. Tiền Việt Nam.

Số câu

1

1

1

2

1

   

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

   

Hình học: Góc vuông, góc không vuông. Hình chữ nhật, hình vuông. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông.

Số câu

2

2

      

Số điểm

1

1

      

Một số yếu tố thống kê và xác suất.

Số câu

1

1

1

1

    

Số điểm

0,5

1

0,5

1

    

Tổng

Số câu

4

3

4

2

7

6

  

Số điểm

2

1,5

4,5

2

3,5

6,5

  

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Toán 3 KNTT, đề thi Toán 3 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác