Đề thi cuối kì 2 Toán 3 KNTT: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

Câu 1: (1 điểm) M1

a, Số liền trước của số 100 000 là:

A.99 999
B.90 000
C. 99 909
D. 100 001

b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)

A. 7457
B. 56 870
C. 74 705
D. 65 807

Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)

A.43 000
B. 42 000
C. 50 000
D. 42 800

Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)

A. XIX
B. IVX
C. XIV
D. XV

Câu 4: (M1 – 1 điểm)

a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 2 giờ 15 phút
B. 4 giờ 10 phút
C. 12 giờ 10 phút

         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: (1 điểm) M1a, Số liền trước của số 100 000 là:A.99 999B.90 000C. 99 909D. 100 001b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)A. 7457B. 56 870C. 74 705D. 65 807Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)A.43 000B. 42 000C. 50 000D. 42 800Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)A. XIXB. IVXC. XIVD. XVCâu 4: (M1 – 1 điểm)a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?A. 2 giờ 15 phútB. 4 giờ 10 phútC. 12 giờ 10 phútb. 4 năm =……….A. 12 thángB. 24 thángC. 48 thángCâu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).A. 15 cm²B. 54 cm²C. 50 cm²D. 45 cm²Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:A. 16cmB. 32 cm²C, 64 cm²D. 64 cmII. PHẦN TỰ LUẬNCâu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đa) 14 428 + 1357……………………….……………………….……………………….……………………….b) 15 783 – 12 568……………………….……………………….……………………….……………………….c) 21 253 x 3……………………….……………………….……………………….……………………….d) 16 572 : 4……………………….……………………….……………………….……………………….Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)a. 5128 x 8 + 1723………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..b. 2363 + (18 573 + 3421)………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 10: (1 điểm) (M3)a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

b. 4 năm =……….

A. 12 tháng
B. 24 tháng
C. 48 tháng

Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).

A. 15 cm²
B. 54 cm²
C. 50 cm²
D. 45 cm²

Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:

A. 16cm
B. 32 cm²
C, 64 cm²
D. 64 cm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ

a) 14 428 + 1357

……………………….

……………………….

……………………….

……………………….

b) 15 783 – 12 568

……………………….

……………………….

……………………….

……………………….

c) 21 253 x 3

……………………….

……………………….

……………………….

……………………….

d) 16 572 : 4

……………………….

……………………….

……………………….

……………………….

Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)

a. 5128 x 8 + 1723

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

b. 2363 + (18 573 + 3421)

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

………………………………………………..

Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 10: (1 điểm) (M3)

a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

b, Tìm chữ số thích hợp:

         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: (1 điểm) M1a, Số liền trước của số 100 000 là:A.99 999B.90 000C. 99 909D. 100 001b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)A. 7457B. 56 870C. 74 705D. 65 807Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)A.43 000B. 42 000C. 50 000D. 42 800Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)A. XIXB. IVXC. XIVD. XVCâu 4: (M1 – 1 điểm)a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?A. 2 giờ 15 phútB. 4 giờ 10 phútC. 12 giờ 10 phútb. 4 năm =……….A. 12 thángB. 24 thángC. 48 thángCâu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).A. 15 cm²B. 54 cm²C. 50 cm²D. 45 cm²Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:A. 16cmB. 32 cm²C, 64 cm²D. 64 cmII. PHẦN TỰ LUẬNCâu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đa) 14 428 + 1357……………………….……………………….……………………….……………………….b) 15 783 – 12 568……………………….……………………….……………………….……………………….c) 21 253 x 3……………………….……………………….……………………….……………………….d) 16 572 : 4……………………….……………………….……………………….……………………….Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)a. 5128 x 8 + 1723………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..b. 2363 + (18 573 + 3421)………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 10: (1 điểm) (M3)a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: (1 điểm) M1a, Số liền trước của số 100 000 là:A.99 999B.90 000C. 99 909D. 100 001b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)A. 7457B. 56 870C. 74 705D. 65 807Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)A.43 000B. 42 000C. 50 000D. 42 800Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)A. XIXB. IVXC. XIVD. XVCâu 4: (M1 – 1 điểm)a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?A. 2 giờ 15 phútB. 4 giờ 10 phútC. 12 giờ 10 phútb. 4 năm =……….A. 12 thángB. 24 thángC. 48 thángCâu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).A. 15 cm²B. 54 cm²C. 50 cm²D. 45 cm²Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:A. 16cmB. 32 cm²C, 64 cm²D. 64 cmII. PHẦN TỰ LUẬNCâu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đa) 14 428 + 1357……………………….……………………….……………………….……………………….b) 15 783 – 12 568……………………….……………………….……………………….……………………….c) 21 253 x 3……………………….……………………….……………………….……………………….d) 16 572 : 4……………………….……………………….……………………….……………………….Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)a. 5128 x 8 + 1723………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..b. 2363 + (18 573 + 3421)………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 10: (1 điểm) (M3)a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:

Câu 1: a, A; b, C

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: a. C; b. C

Câu 5: B

Câu 6: C

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

         ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀII. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: (1 điểm) M1a, Số liền trước của số 100 000 là:A.99 999B.90 000C. 99 909D. 100 001b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)A. 7457B. 56 870C. 74 705D. 65 807Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)A.43 000B. 42 000C. 50 000D. 42 800Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)A. XIXB. IVXC. XIVD. XVCâu 4: (M1 – 1 điểm)a. Đồng hồ chỉ mấy giờ?A. 2 giờ 15 phútB. 4 giờ 10 phútC. 12 giờ 10 phútb. 4 năm =……….A. 12 thángB. 24 thángC. 48 thángCâu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).A. 15 cm²B. 54 cm²C. 50 cm²D. 45 cm²Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:A. 16cmB. 32 cm²C, 64 cm²D. 64 cmII. PHẦN TỰ LUẬNCâu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đa) 14 428 + 1357……………………….……………………….……………………….……………………….b) 15 783 – 12 568……………………….……………………….……………………….……………………….c) 21 253 x 3……………………….……………………….……………………….……………………….d) 16 572 : 4……………………….……………………….……………………….……………………….Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)a. 5128 x 8 + 1723………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..b. 2363 + (18 573 + 3421)………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..………………………………………………..Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..Câu 10: (1 điểm) (M3)a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………..b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨCI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:Câu 1: a, A; b, CCâu 2: ACâu 3: DCâu 4: a. C; b. CCâu 5: BCâu 6: CII. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)Câu 6: Đặt tính rồi tính:Câu 7: Tính giá trị biểu thức:a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723= 42747b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994= 24 357Câu 8: Bài giải:Ngày thứ hai bán được là:13 980 + 120 = 14 000( kg)Cả hai ngày bán được là:13 980 + 14 000 = 27 980( kg)Đáp số: 27 980 kg gạoCâu 9:a,– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665b, Tìm chữ số thích hợp:TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

Câu 7: Tính giá trị biểu thức:

a. 5128 x 8 + 1723 = 41024 + 1723

= 42747

b. 2363 + (18 573 + 3421) = 2363 + 21994

= 24 357

Câu 8: Bài giải:

Ngày thứ hai bán được là:

13 980 + 120 = 14 000( kg)

Cả hai ngày bán được là:

13 980 + 14 000 = 27 980( kg)

Đáp số: 27 980 kg gạo

Câu 9:

a,

– Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: 98 765

– Số bé nhất có 3 chữ số là: 100

– Hiệu là: 98 765 – 100 = 98665

b, Tìm chữ số thích hợp:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  KẾT NỐI TRI THỨC

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

điểm

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

2

2

1

5 câu

   

Số điểm

1,5

4

1

6 điểm

   

2

Đại lượng và đo

đại lượng

Số câu

2

2câu

     

Số điểm

1

1 điểm

     

3

Yếu tố hình học

Số câu

2

1 câu

     

Số điểm

1,5

0,5 điểm

     

4

Giải toán có lời văn

Số câu

1

1 câu

     

Số điểm

2

2 điểm

     

Tổng số câu

6

3

1

9 câu

   

Số điểm

4

5

1

10điểm

   
Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Toán 3 KNTT, đề thi Toán 3 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác