Đề thi cuối kì 2 Toán 3 CD: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TOÁN 3  CÁNH DIỀU

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

ĐỀ BÀI

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CÁNH DIỀUNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:A. 14 mB. 14 cmC. 15 mD. 15 cmCâu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?A. 450 mlB. 550 mlC. 650 mlD. 750 mlCâu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:A. 10 cm2B. 15 cm2C. 20 cm2D. 25 cm2Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:Có tất cả ………... đồng.A. 2 000B. 6 000C. 8 000D. 10 000Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:A. 91 000B. 89 000C. 89 999D. 90 001Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:A. Xe có thể đi thẳngB. Xe không thể rẽ phảiC. Xe chắc chắn rẽ tráiD. Xe có thể rẽ tráiCâu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?A. Thứ TưB. Thứ NămC. Thứ SáuD. Thứ BảyPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Số?a) Túi đường cân nặng .......... gamb) Túi muối cân nặng ............... gamc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gamd) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gamCâu 9: Đặt tính rồi tính37 528 – 8 324...............................................................................................................................................................................................................6 547 + 12 233...............................................................................................................................................................................................................12 061 × 7...............................................................................................................................................................................................................28 595 : 5...............................................................................................................................................................................................................Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 8 103 × 5 – 4 135= ............................................= ............................................b) 24 360 : 8 + 9 600= ............................................= ............................................c) (809 + 6 215) × 4= ............................................= ............................................Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:Lớp3A3B3CSố sản phẩm tái chế121415Dựa vào bảng trên, cho biết:a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?……………………………………………………………………………………………b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?……………………………………………………………………………………………c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12: Giải toánMột cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CÁNH DIỀUI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu12345678Đáp ánCBDBDDBBMỗi câu đúng cho 0,5 điểm.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 162 + 370 = 532b) 728 – 245 = 483c) 213 x 4 = 852d) 587 : 6 = 97 (dư 5)Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 123 x(42 – 40)= 123 x 2= 246b) 84 : 4 x 6= 21 x 6= 126Câu 11: (2 điểm)Bài giải3 thùng có tất cả số lít dầu là:125 x 3 = 375 (l)Số lít dầu còn lại là:375 – 185 = 190  (l)Đáp số: 190 l dầuCâu 12: (1 điểm)Bài giảiSố cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

A. 14 m

B. 14 cm

C. 15 m

D. 15 cm

Câu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?

A. 450 ml

B. 550 ml

C. 650 ml

D. 750 ml

Câu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:

A. 10 cm2

B. 15 cm2

C. 20 cm2

D. 25 cm2

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Có tất cả ………... đồng.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CÁNH DIỀUNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:A. 14 mB. 14 cmC. 15 mD. 15 cmCâu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?A. 450 mlB. 550 mlC. 650 mlD. 750 mlCâu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:A. 10 cm2B. 15 cm2C. 20 cm2D. 25 cm2Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:Có tất cả ………... đồng.A. 2 000B. 6 000C. 8 000D. 10 000Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:A. 91 000B. 89 000C. 89 999D. 90 001Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:A. Xe có thể đi thẳngB. Xe không thể rẽ phảiC. Xe chắc chắn rẽ tráiD. Xe có thể rẽ tráiCâu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?A. Thứ TưB. Thứ NămC. Thứ SáuD. Thứ BảyPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Số?a) Túi đường cân nặng .......... gamb) Túi muối cân nặng ............... gamc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gamd) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gamCâu 9: Đặt tính rồi tính37 528 – 8 324...............................................................................................................................................................................................................6 547 + 12 233...............................................................................................................................................................................................................12 061 × 7...............................................................................................................................................................................................................28 595 : 5...............................................................................................................................................................................................................Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 8 103 × 5 – 4 135= ............................................= ............................................b) 24 360 : 8 + 9 600= ............................................= ............................................c) (809 + 6 215) × 4= ............................................= ............................................Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:Lớp3A3B3CSố sản phẩm tái chế121415Dựa vào bảng trên, cho biết:a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?……………………………………………………………………………………………b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?……………………………………………………………………………………………c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12: Giải toánMột cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CÁNH DIỀUI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu12345678Đáp ánCBDBDDBBMỗi câu đúng cho 0,5 điểm.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 162 + 370 = 532b) 728 – 245 = 483c) 213 x 4 = 852d) 587 : 6 = 97 (dư 5)Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 123 x(42 – 40)= 123 x 2= 246b) 84 : 4 x 6= 21 x 6= 126Câu 11: (2 điểm)Bài giải3 thùng có tất cả số lít dầu là:125 x 3 = 375 (l)Số lít dầu còn lại là:375 – 185 = 190  (l)Đáp số: 190 l dầuCâu 12: (1 điểm)Bài giảiSố cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

A. 2 000

B. 6 000

C. 8 000

D. 10 000

Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:

A. 91 000

B. 89 000

C. 89 999

D. 90 001

Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CÁNH DIỀUNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:A. 14 mB. 14 cmC. 15 mD. 15 cmCâu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?A. 450 mlB. 550 mlC. 650 mlD. 750 mlCâu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:A. 10 cm2B. 15 cm2C. 20 cm2D. 25 cm2Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:Có tất cả ………... đồng.A. 2 000B. 6 000C. 8 000D. 10 000Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:A. 91 000B. 89 000C. 89 999D. 90 001Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:A. Xe có thể đi thẳngB. Xe không thể rẽ phảiC. Xe chắc chắn rẽ tráiD. Xe có thể rẽ tráiCâu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?A. Thứ TưB. Thứ NămC. Thứ SáuD. Thứ BảyPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Số?a) Túi đường cân nặng .......... gamb) Túi muối cân nặng ............... gamc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gamd) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gamCâu 9: Đặt tính rồi tính37 528 – 8 324...............................................................................................................................................................................................................6 547 + 12 233...............................................................................................................................................................................................................12 061 × 7...............................................................................................................................................................................................................28 595 : 5...............................................................................................................................................................................................................Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 8 103 × 5 – 4 135= ............................................= ............................................b) 24 360 : 8 + 9 600= ............................................= ............................................c) (809 + 6 215) × 4= ............................................= ............................................Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:Lớp3A3B3CSố sản phẩm tái chế121415Dựa vào bảng trên, cho biết:a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?……………………………………………………………………………………………b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?……………………………………………………………………………………………c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12: Giải toánMột cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CÁNH DIỀUI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu12345678Đáp ánCBDBDDBBMỗi câu đúng cho 0,5 điểm.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 162 + 370 = 532b) 728 – 245 = 483c) 213 x 4 = 852d) 587 : 6 = 97 (dư 5)Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 123 x(42 – 40)= 123 x 2= 246b) 84 : 4 x 6= 21 x 6= 126Câu 11: (2 điểm)Bài giải3 thùng có tất cả số lít dầu là:125 x 3 = 375 (l)Số lít dầu còn lại là:375 – 185 = 190  (l)Đáp số: 190 l dầuCâu 12: (1 điểm)Bài giảiSố cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

A. Xe có thể đi thẳng

B. Xe không thể rẽ phải

C. Xe chắc chắn rẽ trái

D. Xe có thể rẽ trái

Câu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?

A. Thứ Tư

B. Thứ Năm

C. Thứ Sáu

D. Thứ Bảy

PHẦN 2. TỰ LUẬN

Câu 8. Số?

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CÁNH DIỀUNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:A. 14 mB. 14 cmC. 15 mD. 15 cmCâu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?A. 450 mlB. 550 mlC. 650 mlD. 750 mlCâu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:A. 10 cm2B. 15 cm2C. 20 cm2D. 25 cm2Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:Có tất cả ………... đồng.A. 2 000B. 6 000C. 8 000D. 10 000Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:A. 91 000B. 89 000C. 89 999D. 90 001Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:A. Xe có thể đi thẳngB. Xe không thể rẽ phảiC. Xe chắc chắn rẽ tráiD. Xe có thể rẽ tráiCâu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?A. Thứ TưB. Thứ NămC. Thứ SáuD. Thứ BảyPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Số?a) Túi đường cân nặng .......... gamb) Túi muối cân nặng ............... gamc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gamd) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gamCâu 9: Đặt tính rồi tính37 528 – 8 324...............................................................................................................................................................................................................6 547 + 12 233...............................................................................................................................................................................................................12 061 × 7...............................................................................................................................................................................................................28 595 : 5...............................................................................................................................................................................................................Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 8 103 × 5 – 4 135= ............................................= ............................................b) 24 360 : 8 + 9 600= ............................................= ............................................c) (809 + 6 215) × 4= ............................................= ............................................Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:Lớp3A3B3CSố sản phẩm tái chế121415Dựa vào bảng trên, cho biết:a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?……………………………………………………………………………………………b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?……………………………………………………………………………………………c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12: Giải toánMột cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CÁNH DIỀUI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu12345678Đáp ánCBDBDDBBMỗi câu đúng cho 0,5 điểm.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 162 + 370 = 532b) 728 – 245 = 483c) 213 x 4 = 852d) 587 : 6 = 97 (dư 5)Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 123 x(42 – 40)= 123 x 2= 246b) 84 : 4 x 6= 21 x 6= 126Câu 11: (2 điểm)Bài giải3 thùng có tất cả số lít dầu là:125 x 3 = 375 (l)Số lít dầu còn lại là:375 – 185 = 190  (l)Đáp số: 190 l dầuCâu 12: (1 điểm)Bài giảiSố cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

a) Túi đường cân nặng .......... gam

b) Túi muối cân nặng ............... gam

c) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gam

d) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gam

Câu 9: Đặt tính rồi tính

37 528 – 8 324

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

6 547 + 12 233

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

12 061 × 7

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

28 595 : 5

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 10. Tính giá trị biểu thức

a) 8 103 × 5 – 4 135

= ............................................

= ............................................

b) 24 360 : 8 + 9 600

= ............................................

= ............................................

c) (809 + 6 215) × 4

= ............................................

= ............................................

Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:

Lớp3A3B3C
Số sản phẩm tái chế121415

Dựa vào bảng trên, cho biết:

a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?

……………………………………………………………………………………………

b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?

……………………………………………………………………………………………

c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12: Giải toán

Một cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. 

b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.

Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.

Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút.

 
c) 3 ngày = 180 giờ 
d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. 
e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TOÁN 3 – CÁNH DIỀUNĂM HỌC:Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchĐỀ BÀIPHẦN 1. TRẮC NGHIỆMCâu 1: Chu vi hình tam giác ABC là:A. 14 mB. 14 cmC. 15 mD. 15 cmCâu 2. Mẹ có 1 lít dầu ăn. Mẹ đã dùng hết 350 ml để rán gà. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu mi–li–lít dầu?A. 450 mlB. 550 mlC. 650 mlD. 750 mlCâu 3. Một miếng bìa có diện tích 50 cm2 được chia thành 5 phần bằng nhau. Diện tích mỗi phần là:A. 10 cm2B. 15 cm2C. 20 cm2D. 25 cm2Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:Có tất cả ………... đồng.A. 2 000B. 6 000C. 8 000D. 10 000Câu 5. Số liền trước của số 90 000 là:A. 91 000B. 89 000C. 89 999D. 90 001Câu 6. Các khả năng khi xe ô tô di chuyển đến ngã tư là:A. Xe có thể đi thẳngB. Xe không thể rẽ phảiC. Xe chắc chắn rẽ tráiD. Xe có thể rẽ tráiCâu 7. Nếu thứ Sáu là ngày 28 tháng 7 thì ngày 2 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ mấy trong tuần?A. Thứ TưB. Thứ NămC. Thứ SáuD. Thứ BảyPHẦN 2. TỰ LUẬNCâu 8. Số?a) Túi đường cân nặng .......... gamb) Túi muối cân nặng ............... gamc) Túi đường và túi muối cân nặng tất cả ........... gamd) Túi đường nặng hơn túi muối .............. gamCâu 9: Đặt tính rồi tính37 528 – 8 324...............................................................................................................................................................................................................6 547 + 12 233...............................................................................................................................................................................................................12 061 × 7...............................................................................................................................................................................................................28 595 : 5...............................................................................................................................................................................................................Câu 10. Tính giá trị biểu thứca) 8 103 × 5 – 4 135= ............................................= ............................................b) 24 360 : 8 + 9 600= ............................................= ............................................c) (809 + 6 215) × 4= ............................................= ............................................Câu 11. Cho bảng thống kê số sản phẩm tái chế của các bạn học sinh lớp 3 làm được như sau:Lớp3A3B3CSố sản phẩm tái chế121415Dựa vào bảng trên, cho biết:a) Lớp 3A làm được bao nhiêu sản phẩm tái chế?……………………………………………………………………………………………b) Lớp nào làm được nhiều sản phẩm tái chế nhất?……………………………………………………………………………………………c) Tổng số sản phẩm tái chế cả 3 lớp làm được là bao nhiêu?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 12: Giải toánMột cửa hàng có 1242 cái áo, cửa hàng đã bán  số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?Bài giải…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 13. Đúng ghi Đ, sai ghi S:a) Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh dài bằng nhau. b) Cả lớp cùng ăn cơm trưa lúc 10 giờ 40 phút.Mai ăn xong lúc 10 giờ 55 phút, Việt ăn xong lúc 11 giờ 5 phút.Mai ăn cơm xong trước Việt 10 phút. c) 3 ngày = 180 giờ d) 12 cm2 đọc là mười hai xăng – ti – mét hai. e) Trong một hình tròn, độ dài đường kính bằng một nửa độ dài bán kính. TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN 3 – CÁNH DIỀUI. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)Câu12345678Đáp ánCBDBDDBBMỗi câu đúng cho 0,5 điểm.II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 162 + 370 = 532b) 728 – 245 = 483c) 213 x 4 = 852d) 587 : 6 = 97 (dư 5)Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểma) 123 x(42 – 40)= 123 x 2= 246b) 84 : 4 x 6= 21 x 6= 126Câu 11: (2 điểm)Bài giải3 thùng có tất cả số lít dầu là:125 x 3 = 375 (l)Số lít dầu còn lại là:375 – 185 = 190  (l)Đáp số: 190 l dầuCâu 12: (1 điểm)Bài giảiSố cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  CÁNH DIỀU

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu12345678
Đáp ánCBDBDDBB

Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)

Câu 9:(2 điểm) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

a) 162 + 370 = 532

b) 728 – 245 = 483

c) 213 x 4 = 852

d) 587 : 6 = 97 (dư 5)

Câu 10: (1 điểm) tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

a) 123 x(42 – 40)

= 123 x 2

= 246

b) 84 : 4 x 6

= 21 x 6

= 126

Câu 11: (2 điểm)

Bài giải

3 thùng có tất cả số lít dầu là:

125 x 3 = 375 (l)

Số lít dầu còn lại là:

375 – 185 = 190  (l)

Đáp số: 190 l dầu

Câu 12: (1 điểm)

Bài giải

Số cần tìm là: 24 : 3 x 5 = 40

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 3  CÁNH DIỀU

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng

Số học:

- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng đã học.

- Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính.

- Biết nhân số có hai chữ số, ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 1 lần), chia nhân số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư).

Số câu

1

2

2

1

6

Câu số

12;39;1012 

Số điểm

0,51315,5

Đại lượng và đo đại lượng:

- Đổi; làm tính với số đo khối lượng.

Số câu

 

1

  1

Câu số

 

7

   

Số điểm

 

0,5

  0,5

Yếu tố hình học:

- Trung điểm của đoạn thẳng

- Góc vuông, góc không vuông

Số câu

1

1

  2

Câu số

45   

Số điểm

0,50,5  1

Giải toán có lời văn:

-Giải bài toán có hai phép tính.

-Vận dụng giải toán nâng cao

Số câu

  

3

 3

Câu số

  6;8;11  

Số điểm

  3 

3

Tổng

Số câu

245112
 

Số điểm

126110

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Toán 3 Cánh diều Đề tham khảo số 4, đề thi cuối kì 2 Toán 3 CD, đề thi Toán 3 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác