Đề thi cuối kì 2 Hóa học 6 CTST: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Hóa học 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

            PHÒNG GD & ĐT ……..                                                          Chữ kí GT1: .............

TRƯỜNG THCS ............                                                           Chữ kí GT2: .............                                               

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Hóa học 6 - Chân trời sáng tạo

 

Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… 

Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .………

Mã phách

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Vì sao ban đêm chúng ta có thể nhìn thấy Mặt Trăng?

A. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Trái Đất

B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời

C. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng

D. Mặt Trăng là một ngôi sao

Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Mặt Trăng?

A. Hình dạng nhìn thấy được của Mặt Trăng là phần bề mặt của Mặt Trăng được nhìn thấy khi quan sát từ Trái Đất.

B. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất

C. Mặt Trăng không phát sáng

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Chu kì của Tuần Trăng là bao nhiêu ngày?

A. 29,5 ngày

B. 29 ngày

C. 28,5 ngày

D. 30 ngày

Câu 4. Mặt Trăng có hình dạng nào?

A. Trăng tròn

B. Trăng lưỡi liềm

C. Trăng bán nguyệt

D. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Các vật thể quay quanh Mặt Trời được gọi là gì?

A. Vệ tinh    

B. Hành tinh

C. Ngôi sao

D. Thiên thạch

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Mặt Trời?

A. Mặt Trời là một ngôi sao

B. Mặt Trời tự phát ra ánh sáng

C. Mặt Trời di chuyển quanh Trái Đất mỗi ngày một vòng

D. Mặt Trời được bao quanh bởi một nhóm các thiên thể nhỏ hơn

Câu 7. Chu kì quay xung quanh Mặt Trời của Hỏa tinh là

A. 365 ngày

B. 686 ngày

C. 87,96 ngày

D. 224,68 ngày

Câu 8. Hành tinh nào gần Trái Đất nhất?

A. Kim tinh 

B. Hỏa tinh

C. Thủy tinh

D. Mộc tinh

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Dưới đây là tên của 8 hành tinh trong hệ Mặt Trời: 

Mộc tinh                     Hỏa tinh                      Thiên Vương tinh        Thổ tinh

Hải Vương tinh           Thủy tinh                    Trái Đất                       Kim tinh

a) Hãy sắp xếp thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa

b) Càng xa Mặt Trời, chu kì quay xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời lớn hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.

Câu 2. (2,5 điểm)

a) Một bạn học sinh nói: “Ban ngày chúng ta thấy Mặt Trời, còn ban đêm chúng ta thấy Mặt Trăng”. Bạn ấy nói đúng không? Vì sao?

b) Giải thích vì sao ta có thể nhìn thấy hình dạng trăng tròn? Em hãy vẽ sơ đồ các vị trí của Mặt Trời, Mặt Trăng và Trái Đất vào ngày trăng tròn.

Câu 3. (1,5 điểm)

Trình bày hiểu biết của em về Ngân Hà. Theo em, Ngân Hà có thể được nhìn thấy rõ nhất trong điều kiện nào?

 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

 

 

%

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 
 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN HÓA HỌC - LỚP 6

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)   

                       

        - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

D

A

D

B

C

B

A

 

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

a) Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa: Thủy tinh → Kim tinh → Trái Đất → Hỏa tinh → Mộc tinh → Thổ tinh → Thiên Vương tinh → Hải Vương tinh.

b) Các hành tinh có chu kì quay quanh Mặt Trời lớn hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất là: Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

1,0

 

 

1,0

 

 

Câu 2

(2,5 điểm)

a) Bạn học sinh đó trả lời chưa đúng, vì ban ngày vẫn có Mặt Trăng.

- Mặt Trăng  được Mặt Trời chiếu sáng và phản chiếu xuống Trái Đất.

- Do ánh sáng phản chiếu từ Mặt Trăng  đến Trái Đất yếu hơn rất nhiều so với ánh sáng trực tiếp từ Mặt Trời chiếu đến Trái Đất nên ta thấy rõ Mặt Trăng vào ban đêm hơn khi thấy nó vào ban ngày.

b)

- Giải thích: Khi Mặt Trăng ở khác phía Mặt Trời so với Trái Đất, nửa được Mặt Trời chiếu sáng của nó quay về phía Trái Đất → thấy được Mặt Trăng tròn.

- Vẽ sơ đồ:

Tech12h

0,25

 

0,5

 

0,5

 

 

 

0,75

 

 

 

 

0,75

 

Câu 3

(1,5 điểm)

- Ngân Hà là hệ thống sao gồm nhiều loại sao và tinh vân. Nó là một hệ phẳng giống như một cái đĩa chứa vài trăm tỉ ngôi sao, trong đó có Mặt Trời.

- Từ Trái Đất, chúng ta có thể nhìn thấy Ngân Hà trên vòm trời như một dải sáng màu bạc trải ra trên bầu trời đêm. 

- Ngân Hà được thấy rõ nhất vào các đêm trời quang mây, xa chốn đô thị và các nguồn ô nhiễm ánh sáng.

0,5

 

 

0,5

 

0,5

 

 

Lưu ý : …………………………………………………………………………….


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN HÓA HỌC 6 

NĂM HỌC: 2021-2022

 

     

            CẤP  ĐỘ 

 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

       VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 5

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

-Nhận biết phát biểu đúng về Mặt Trăng

- Chu kì của tuần trăng

- Hình dạng của Mặt Trăng

 

 

-Lí do ban đêm chúng ta có thể nhìn thấy Mặt Trăng

 

 

Nhận định tính đúng sai về một phát biểu khi nói về Mặt Trăng và Mặt Trời, giải thích. 

 

Giải thích hiện tượng Trăng tròn và vẽ sơ đồ

Số câu:3

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu: 1

Sốđiểm: 0,5

Tỉ lệ:5%

 Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:0,5

Sốđiểm:

1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:0,5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Hệ Mặt Trời và Ngân Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số câu : 6

Số điểm: 5,5

Tỉ lệ: 55%

-Tên gọi của các vật thể quay quanh Mặt Trời

- Nhận biết phát biểu không đúng về Mặt Trời

- Chu kì quay xung quanh Mặt Trời của Hỏa tinh

- Hành tinh gần Trái Đất nhất

 

 

 

-Sắp xếp các hành tinh trong hệ Mặt Trời kể từ Mặt Trời ra xa, chỉ ra các hành tinh có chu kì quay xung quanh Mặt Trời lớn hơn chu kì quay xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

- Trình bày hiểu biết về Ngân Hà

 

Nêu điều kiện môi trường để có thể nhìn thấy Ngân Hà rõ nhất

 

 

Số câu: 4

Sốđiểm: 2,0

Tỉ lệ:20 %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ:%

 Số câu:1,5

Sốđiểm:3,0

Tỉ lệ:30%

Số câu: 

Sốđiểm: 

Tỉ lệ: %

Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ:5%

Số câu:

Sốđiểm:

Tỉ lệ:..%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:%

Tổng Số câu: 11

Tổng Sốđiểm:10

Tỉ lệ: 100%

 

7 câu

3,5 điểm

35%

2,5 câu

3,5 điểm

35%

1 câu

1,75 điểm

17,5%

0,5 câu

1,25 điểm

12,5 %

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Hóa học 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Hóa học 6 CTST, đề thi Hóa học 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo