Đề thi cuối kì 1 Hóa học 6 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 1 Hóa học 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: .............
TRƯỜNG THCS ............ Chữ kí GT2: .............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Hóa học 6 - Chân trời sáng tạo
Họ và tên: ………………………………………..…. Lớp: ……....… Số báo danh: ……………………………...........Phòng KT: .……… | Mã phách |
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nhiên liệu nào sau đây chế biến từ dầu mỏ?
A.Biogas B. Than đá C. Xăng dầu D. Gỗ
Câu 2. Nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Than đá
B. Cồn (alcolhol ethytic)
C. Dầu mỏ
D. Khí thiên nhiên
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của kim loại?
A. Tính nhiễm từ
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Tính dẻo
Câu 4. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả, người ta cần điều chỉnh lượng gas như thế nào khi đun nấu?
A. Không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ
C. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas
D. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng khi nói về khai thác nguyên liệu khoáng sản?
A. Tận thu nguyên liệu sẽ làm cạn kiệt tài nguyên
B. Khai thác nguyên liệu trái phép có thể gây ra những nguy hiểm do mất an toàn lao động
C. Sử dụng nguyên liệu phải an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững
D. Khai thác khoáng sản triệt để nhằm đạt được lợi ích kinh tế
Câu 6. Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 7. Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là:
A. Lúa mì, khaoi, ngô
B. Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn
C. Lúa gạo, mạch nha, ngô
D. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn.
Câu 8. Nguyên tắc “Giữ gìn vệ sinh khi chế biến” áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
A. Người chế biến thực phẩm
B. Nơi chế biến thực phẩm
C. Dụng cụ chế biến thực phẩm
D. Tất cả đáp án trên
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Nhiên liệu sinh học là gì? Lấy ví dụ minh họa.
b. Dựa vào kiến thức thực tiễn, em hãy lấy ví dụ về một vật vừa là nhiên liệu, vừa là nguyên liệu và vừa là vật liệu. Giải thích lựa chọn của em.
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Hiện nay, nước ta còn nhiều lò nung vôi thủ công đang hoạt động. Em hãy nêu những tác động tiêu cực của chúng với môi trường.
b. Tại sao không dùng đá vôi để chế tạo gang, thép.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Em hãy phân biệt hai khái niệm lương thực và thực phẩm.
b. Cơ thể con người cần nhiều loại khác nhau. Hầu hết các chất này đều lấy từ thức ăn. Điền những chất chính tương ứng với mỗi thức ăn sau: cơm trắng, gà luộc, rau cải xanh xào tỏi, canh chua cá lóc.
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2021 – 2022)
MÔN HÓA HỌC - LỚP 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | C | B | A | C | D | A | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a. - Nhiên liệu sinh học là loại nhiên liệu được hình thành từ các hợp chất có nguồn gốc động thực vật (sinh học) như nhiên liệu chế xuất từ chất béo của động thực vật (mỡ động vật, dầu dừa...); ngũ cốc (lúa mì, ngô, đậu tương...); chất thải trong nông nghiệp (rơm rạ, phân chuồng...); sản phẩm thải trong công nghiệp (mùn cưa, sản phẩm gỗ thải...) b. HS tự kể tên một vật vừa là nhiên liệu, vừa là nguyên liệu, vừa là vật liệu. ( Gợi ý: Gỗ, vì khi đốt nhiệt để nấu ăn, sưởi ấm thì gỗ là nhiên liệu; khi nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy thì gỗ là nguyên liệu; khi xay nhỏ và làm ván ép thì gỗ là vật liệu) |
1,0 điểm
1,0 điểm | ||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | a. - Nhiều lò vôi thủ công thường khai thác quá mức và không có kế hoạch khiến nguyên liệu bị cạn kiệt. - Trong quá trình nung vôi xả ra nhiều khói bụi gây nguy hại tới môi trường. - Công nghiệp khai thác, chế biến, xử lí chất thải không chuyên nghiệp sẽ thải nhiều hóa chất độc hại, gây ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường. b. Đá vôi không chứa sắt, còn gang và thép có thành phần chính là sắt nên không thể sử dụng đá vôi để chế tạo gang, thép. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||
Câu 3 (2,0 điểm) | a. - Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbonhydrate trong khẩu phần ăn. - Thực phẩm (thức ăn) là sản phẩm chứa: chất bột (carbonhydrat), chất béo (lipid), chất đạm (protein)... mà con người có thể ăn hay uống được nhằm cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể. b.
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Lưu ý : …………………………………………………………………………….
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN HÓA HỌC 6
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Nhiên liệu và an ninh năng lượng
Số câu : 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Xác định loại nhiên liệu được chế biến từ dầu mỏ -Nhận biết nguồn năng lượng tái tạo |
|
| Khái niệm nhiên liệu sinh học, lấy ví dụ minh họa | Điều chỉnh lượng gas khi đun nấu để tiết kiệm gas |
|
| Kể tên một vật vừa là nhiên liệu, vừa là nguyên liệu, vừa là vật liệu và giải thích |
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ:10 % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:0,5 Số điểm:1,0 Tỉ lệ:10% | |
Một số nguyên liệu
Số câu : 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
|
| -Hiểu tính chất chung của kim loại - Khai thác nguyên liệu khoáng sản đảm bảo an toàn, hiệu quả, bền vững | Những ảnh hưởng tiêu cực của các lò vôi thủ công tác động lên môi trường |
|
| Giải thích vì sao đá vôi không thể chế tạo gang thép | |
Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ:15% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu:0,5 Số điểm:0,5 Tỉ lệ:5% | |
Một số lương thực – thực phẩm
Số câu : 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | -Xác định loại vitamin thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa - Biết các lương thực phổ biến ở Việt Nam |
| Các đối tượng áp dụng nguyên tắc “Giữ gìn vệ sinh khi chế biến” | Phân biệt khái niệm lương thực, thực phẩm |
| Chỉ ra các chất chính có trong các món ăn |
| |
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu:0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ: % | Số câu:0,5 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10% | Số câu: Sốđiểm: Tỉ lệ:..% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% | |
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm:10 Tỉ lệ: 100%
| 4 câu 2,0 điểm 20% | 4,5 câu 5,0 điểm 50% | 1,5 câu 1,5 điểm 15% | 1 câu 1,5 điểm 15 % |
Đề thi cuối kì 1 Hóa học 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 1 Hóa học 6 CTST, đề thi Hóa học 6 cuối kì 1 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận