Đề thi cuối kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Hệ thống truyền lực thuộc phần nào của ô tô?

  • A. Phần động cơ.
  • B. Phần gầm.
  • C. Phần điện - điện tử.
  • D. Phần thân vỏ.

Câu 2: (NB) Kì nào được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kì

  • A. kì 1.
  • B. kì 2.
  • C. kì 3.
  • D. kì 4.

Câu 3: (NB) Hệ thống bôi trơn thuộc phần nào của ô tô?

  • A. Phần động cơ.
  • B. Phần gầm.
  • C. Phần điện - điện tử.
  • D. Phần thân vỏ.

Câu 4 (NB): Chọn đáp án sai: công dụng của hệ thống lái?

  • A. Dẫn hướng.
  • B. Thay đổi hướng chuyển động.
  • C. Dẫn động.
  • D. Giữ cho ô tô chuyển động theo một hướng nhất định.

Câu 5 (NB): Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu tạo của trục khuỷu động cơ nào?

 Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu tạo của trục khuỷu động cơ nào?

  • A. 3 xi lanh.
  • B. 4 xi lanh.
  • C. 5 xi lanh.
  • D. 6 xi lanh.

Câu 6 (NB): Căn cứ vào dạng dẫn động, hệ thống phanh có thể chia thành mấy nhóm?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 7 (NB): Bộ phận có nhiệm vụ dập tắt nhanh dao động bằng cách chuyển đổi năng lượng dao động thành nhiệt năng tỏa ra môi trường là?

  • A. Cầu xe.
  • B. Bộ phận giảm chấn.
  • C. Bộ phận đàn hồi.
  • D. Bộ phận hướng dẫn và ổn định.

Câu 8 (NB): Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép.
  • B. Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép.
  • C. Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép.
  • D. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 9 (NB): Động cơ đốt trong có cơ cấu chính nào sau đây?

  • A. Cơ cấu khởi động.
  • B. Cơ cấu phân phối khí.
  • C. Cơ cấu làm mát.
  • D. Cơ cấu bôi trơn.

Câu 10 (NB): Loại máy cơ khí động lực trong có bánh xe hoặc bánh xích hoạt động trên mặt đất để thực hiện một nhiệm vụ chuyên biệt nào đó là

  • A. ô tô.
  • B. xe chuyên dụng.
  • C. tàu thủy.
  • D. máy bay.

Câu 11 (NB): Đâu không phải ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?

  • A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.
  • C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện.

Câu 12 (NB): Động cơ xăng cần hệ thống đánh lửa vì

  • A. hòa khí có nhiệt độ rất cao.
  • B. hòa khí chưa đủ nóng để tự bốc cháy.
  • C. hòa khí có nhiệt độ thấp.
  • D. hòa khí có áp suất cao.

Câu 13 (NB): Bộ phận có nhiệm vụ truyền hoặc ngắt dòng truyền mômen trong những trường hợp cần thiết?

  • A. Li hợp.
  • B. Hộp số.
  • C. Truyền lực các đăng.
  • D. Truyền lực chính, vi sai và bán trục.

Câu 14 (NB): Nghề nghiệp đòi hỏi kiến thức khoa học chuyên sâu về cơ khí và máy động lực là?

  • A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.
  • C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 15 (NB): Loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không là

  • A. ô tô.
  • B. xe chuyên dụng.
  • C. tàu thủy.
  • D. máy bay.

Câu 16 (NB): Quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong là?

  • A. Nhiệt năng → Điện năng → Cơ năng.
  • B. Nhiệt năng → Hóa năng → Cơ năng.
  • C. Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng.
  • D. Hóa năng → Cơ năng → Nhiệt năng.

Câu 17 (TH): Cho các phát biểu sau

1. Chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau

2. Phục vụ các công việc đặc thù như cứu hóa, cứu thương, truyền hình, ...

3. Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng

4. Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất

Vai trò của ô tô trong sản xuất là:

  • A. 1, 2, 3.
  • B. 1, 2.
  • C. 3, 4.
  • D. 2, 3, 4.

Câu 18 (TH): Người làm nghề nào phải có kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng vận hành cũng như khả năng phán đoán để phát hiện các lỗi, hỏng hóc của máy, thiết bị và đưa ra được các phương án khắc phục là?

  • A. Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • B. Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.
  • C. Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • D. Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Câu 19 (TH): Cho các phát biểu sau:

(1) Khi động cơ không làm việc được, ta cần kiểm tra bugi trước tiên vì hệ thống đánh lửa tạo ra tia lửa điện để đốt cháy hòa khí tại bugi giúp khởi động động cơ nên nếu bugi hỏng thì động cơ không thể làm việc.

(2) Hệ thống khởi động bằng khí nén thường sử dụng cho động cơ Diesel tàu thủy, máy phát điện cỡ lớn, ...

(3) Hệ thống khởi động có nhiệm vụ dẫn động trục khuỷu động cơ quay đến số vòng quay bất kì để động cơ có thể tự làm việc.

(4) Hệ thống khởi động bằng động cơ điện có nhiều ưu điểm như khởi động nhanh, chắc chắn, kích thước nhỏ gọn nên được dùng phổ biến ở ô tô, xe máy.

Số phát biểu sai là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20 (TH):  Vai trò của nguồn động lực trong hệ thống cơ khí động lực là

  • A. cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
  • B. truyền và biến đổi năng lượng.
  • C. đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
  • D. gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng.

Câu 21 (TH): Vì sao động cơ đốt trong trên ô tô, xe máy, thường được trang bị thêm hệ thống xử lí khí thải?

  • A. Để giảm bớt các thành phần khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Để giảm bớt các thành phần khí thải vì chúng quá nhiều.
  • C. Để giảm bớt các thành phần khí thải gây ảnh hưởng đến hoạt động của ô tô, xe máy.
  • D. Để giảm bớt các thành phần khí thải gây mùi khó chịu.

Câu 22 (TH): Chọn đáp án sai: Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở kì nào?

  • A. Kì nạp.
  • B. Kì nén.
  • C. Kì nổ.
  • D. Kì thải.

Câu 23 (TH): So với động cơ xăng, thời gian hòa trộn nhiên liệu trong động cơ Diesel sẽ:

  • A. ngắn hơn.
  • B. dài hơn .
  • C. bằng nhau.
  • D. tùy 2 hay 4 kỳ.

Câu 24 (TH): Vai trò của hệ thống truyền động trong hệ thống cơ khí động lực là?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.
  • B. Truyền và biến đổi năng lượng.
  • C. Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
  • D. Cung cấp năng lượng cho động cơ hoạt động.

Câu 25 (TH): Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là

1. Chu kì bảo dưỡng định kì của ô tô con là 3 - 6 tháng hoặc quãng đường đi được 5 000 - 10 000 km.

2. Công việc bảo dưỡng định kì bao gồm cả công việc bảo dưỡng thường xuyên.

3. Để bảo đảm an toàn cho trẻ nhỏ khi ngồi trên ô tô cần: Lựa chọn ghế ngồi chắc chắn phù hợp với từng độ tuổi của trẻ; Kiểm tra các chốt cửa; Cất giữ các đồ vật sắc nhọn, hóa chất và luôn chú ý, giám sát trẻ.

4. Khi xe dừng hẳn mới được mở cửa để xuống xe, quan sát kĩ trước khi mở cửa xe.

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 26 (TH): Chọn đáp án sai: Góc nghiêng dọc của trục xoay trong hệ thống lái có công dụng

  • A. duy trì tính ổn định hướng di chuyển của xe.
  • B. làm tăng khả năng quay trở lại của 2 bánh xe dẫn hướng.
  • C. làm tăng lực tác dụng lên bánh lái.
  • D. làm giảm lực tác dụng lên bánh lái.

Câu 27 (TH):  Tại sao cần giảm tác động từ đường lên xe?

  • A. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người và hàng hóa.
  • B. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh hỏng xe.
  • C. Đảm bảo ô tô chuyển động êm dịu tránh hỏng hệ thống giao thông.
  • D. Đảm bảo ô tô chuyển động đủ lực.

Câu 28 (TH): Bộ phận có nhiệm vụ truyền mômen từ hộp số đến truyền lực chính của cầu chủ động (hoặc từ hộp số đến bánh xe chủ động)?

  • A. Li hợp.
  • B. Hộp số.
  • C. Truyền lực các đăng.
  • D. Truyền lực chính, vi sai và bán trục.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1: (VD) Hãy phân biệt:

a) Tốc độ quay và tốc độ quay định mức của động cơ

b) Công suất có ích và công suất định mức

Câu 2: (VDC) Trình bày cấu tạo của hệ thống treo độc lập trên ô tô con.

 

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1. B2. C3. A4. C5. B6. C7. B
8. C9. B10. B11. D12. B13. A14. A
15. D16. C17. C18. D19. A20. A21. A
22. C23. A24. B25. C26. C27. A28. C

       

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 1:

a)

- Tốc độ quay là số vòng quay của trục khuỷu trong một phút. 

- Tốc độ quay định mức là tốc độ quay của động cơ tại đó động cơ phát công suất lớn nhất theo thiết kế. 

b)

- Công suất có ích là công suất của động cơ phát ra từ trục khuỷu để truyền tới máy công tác. 

- Công suất định mức là công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế. 

Câu 2:

Cấu tạo một hệ thống treo cơ bản có cấu tạo 3 bộ phận chính là:

- Bộ phận đàn hồi 

- Bộ phận giảm chấn 

- Bộ phận dẫn hướng

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ cơ khí 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Công nghệ cơ khí 11 cánh diều, đề thi cuối kì 2 Công nghệ cơ khí 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác