Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CD: Đề tham khảo số 7
Đề tham khảo số 7 cuối kì 2 công nghệ 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất nước trái cây
D. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sản phẩm động vật
Câu 2. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Cho ăn vừa đủ về số lượng và chất lượng.
B. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt.
C. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước
Câu 3. Việc bổ sung các viên sỏi nhỏ vào thức ăn cho gà con từ tuần tuổi thứ hai trở đi nhằm mục đích gì?
A. Cung cấp một số chất khoáng cho con vật.
B. làm cho thức ăn nhìn hấp dẫn hơn.
C. Làm tăng khối lượng thức ăn
D. Giúp quá trình nghiền thức ăn trong dạ dày tốt hơn, làm tăng tỉ lệ tiêu hóa.
Câu 4. Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả việc vệ sinh thân thể vật nuôi?
A. Cho vật nuôi tắm, chải và vận động hợp lí
B. Cho con vật ăn thức ăn sạch và đủ chất
C. Tiêm vaccine đầy đủ
D. Dọn chuồng nuôi hằng ngày
Câu 5. Ý nào không phải vai trò của ngành thủy sản?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp sức kéo, phân bón.
D. Cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm.
Câu 6. Sản phẩm nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp công nghiệp?
A. Nước mắm.
B. Mắm tôm.
C. Cá hộp.
D. Tôm chua.
Câu 7. Thức ăn nhân tạo không bao gồm loại thức ăn nào sau đây?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Thức ăn hóa học
Câu 8. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 9. Yếu tố nào gây bệnh trên động vật thủy sản?
A. Môi trường có những biến đổi gây bất lợi
B. Mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể chủ
C. Vật chủ có sức đề kháng suy giảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì?
A. Hóa chất độc hại
B. Phân bón
C. Thuốc trừ sâu
D. Vi sinh vật gây bệnh
Câu 11. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả giống vật nuôi bản địa?
A. Con vật dễ nuôi, chịu được kham khổ.
B. Con vật nhanh lớn, cho năng suất cao.
C. Sản phẩm thường thơm ngon, vì vậy một số giống được nuôi làm đặc sản.
D. Con vật dễ thích nghi với điều kiện môi trường địa phương.
Câu 12. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:
A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.
B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.
C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.
D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả?
A. Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.
B. Cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng.
C. Góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Làm giảm số lượng vật nuôi
Câu 14. Trong các hoạt động sau, hoạt động nào không phải hoạt động nuôi cá nước ngọt trong ao?
A. Thả cá giống
B. Tiêm Vaccxin
C. Cho cá ăn
D. Sục oxy
Câu 15. Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ cá trong ao là:
A. Năng suất bị hạn chế.
B. Cho sản phẩm tập trung.
C. Chi phí đánh bắt cao.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 16. Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là gì?
A. Ốc
B. Cây thủy sinh
C. Thực vật phù du
D. Mùn bã hữu cơ
Câu 17. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước
Câu 18. Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?
A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
B. Bón phân quá mức
C. Phun thuốc trừ sâu quá mức
D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc
Câu 19. Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả chăn nuôi thông minh?
A. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao năng suất, hiệu quả và tính bền vững trong chăn nuôi; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
B. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm kiểm soát tốt dịch bệnh; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
C. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay.
D. Ứng dụng một cách thích hợp các công nghệ thông minh nhằm giảm chi phí nhân công; là xu thế chăn nuôi đang phát triển mạnh mẽ trên thế giới hiện nay
Câu 20. Hành động nào dưới đây của người chăn nuôi là đúng khi phát hiện vậy nuôi bị ốm?
A. Báo cho cán bộ thú y
B. Giết mổ
C. Tự mua thuốc về chữa trị
D. Bán ngay
Câu 21. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra để xuất khẩu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng Nam Trung Bộ
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 22. Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của cá?
A. Tảo đậu
B. Rong đen lá vòng
C. Trùng tú trong
D. Tất cả đều đúng
Câu 23. Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
A. Cho lượng thức ăn ít
B. Cho lượng thức ăn nhiều
C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao
Câu 24. Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là gì?
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l
B. CaO〖Cl〗_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày ưu điểm và nhược điểm của hai phương thức: nuôi công nghiệp và nuôi bán công nghiệp.
Câu 2. (2 điểm) Khi nuôi thủy sản, nếu sử dụng lượng thức ăn quá nhiều so với nhu cầu của thủy sản nuôi sẽ gây tác hại đến thủy sản và ảnh hưởng đến môi trường như thế nào?
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | B | D | A | C | C | D | B |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | A | B | C | D | B | A | C |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
B | D | A | A | B | D | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||
Câu 1 (2 điểm) |
| 2 điểm
| |||||||||
Câu 2
| Tùy vào từng giai đoạn mà thủy sản sẽ có lượng nhu cầu thức ăn khác nhau. Nếu cho chúng ăn lượng thức ăn vượt quá nhu cầu cần thiết thì sẽ phát sinh nhiều vấn đề: - Gây lãng phí thức ăn cũng như giảm lợi nhuận cho bà con nuôi thủy sản. - Ảnh hưởng đến sự tăng trưởng và hệ số thức ăn của thủy sản. - Làm đáy ao mau dơ, tảo dễ bùng phát mạnh, thủy sản dễ bị stress và yếu do khí độc sinh ra từ đáy ao. - Có nguy cơ làm ô nhiễm nguồn nước trong ao do lượng thức ăn dư thừa còn sót lại. - Tăng chi phí sản xuất, dư thừa chất dinh dưỡng gây ô nhiễm môi trường từ đó tác động tiêu cực đến sự tăng trưởng của thủy sản nuôi. | 2 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Bài 9. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 3 | 1 | 2,75 |
Bài 10. Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Bài 11. Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 |
| 0,75 |
Bài 12. Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | 2 |
| 2 |
|
|
| 1 |
| 5 |
| 1,25 |
Bài 13. Quản lí môi trường ao nuôi và phòng, trị bệnh thuỷ sản | 2 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| 4 |
| 1,0 |
Bài 14. Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | 1 |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 3 | 1 | 2,75 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0 | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2,5 | 0 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0,5 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Cánh diều Đề tham khảo số 7, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CD, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 7
Bình luận