Đề kiểm tra Công nghệ 7 Cánh diều bài 4 Giới thiệu chung về rừng (Đề trắc nghiệm số 2)

Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 Cánh diều bài 4 Giới thiệu chung về rừng (Đề trắc nghiệm số 2). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Rừng phòng hộ có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường.
  • B. Rừng phòng hộ bao gồm rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay, rừng phòng hộ chắn sóng, lần biển, rừng phòng hộ bảo vệ môi trường.
  • C. Được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường. Ví dụ rừng thông, rừng bạch đàn, rừng keo.
  • D. Kiểu rừng này gồm có vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu rừng văn hoá – lịch sử – môi trường.

Câu 2: Mục đích của rừng đặc dụng là gì?

  • A. Bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.
  • B. Sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường
  • C. Được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, góp phần bảo vệ môi trường
  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 3: Rừng được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa là rừng gì?

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng phòng hộ
  • C. Rừng sản xuất
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Rừng có vai trò gì trong ngành du lịch?

  • A. Rừng cung cấp củi đốt, nguyên liệu cho sản xuất đồ gỗ, làm nhà, sản xuất giấy.
  • B. Rừng cung cấp gỗ làm đồ thủ công mỹ nghệ, phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
  • C. Rừng cung cấp nguồn dược liệu và nhiều nguồn gene quý
  • D. Rừng là nơi du lịch sinh thái, thắng cảnh thiên nhiên

Câu 5: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất?

  • A. Vai trò chính của rừng sản xuất là bảo vệ nguồn nước.
  • B. Vai trò chính của rừng sản xuất là cung cấp gỗ và các loại lâm sản.
  • C. Vai trò chính của rừng sản xuất là hạn chế thiên tai.
  • D. Vai trò chính của rừng sản xuất là bảo vệ di tích lịch sử.

Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về mục đích sử dụng đối với rừng phòng hộ?

  • A. Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.
  • B. Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ là chắn gió bão, sóng biển.
  • C. Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ là nghiên cứu khoa học.
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 7: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về các loại rừng phòng hộ?

  • A. Rừng phòng hộ bao gồm vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu rừng văn hoá – lịch sử – môi trường.
  • B. Rừng phòng hộ bao gồm rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; rừng phòng hộ chắn sóng.
  • C. Rừng phòng hộ bao gồm rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay; rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; rừng phòng hộ bảo vệ môi trường.
  • D. Rừng phòng hộ bao gồm rừng phòng hộ đầu nguồn; rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển; rừng phòng hộ bảo vệ môi trường

Câu 8: Đâu là rừng thuộc loại rừng phòng hộ của Việt Nam?

  • A. Rừng keo ở Sơn Động, Bắc Giang
  • B. Rừng thông ở Mộc Châu, Sơn La
  • C. Rừng ngập mặn phòng hộ huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
  • D. Vườn quốc gia Yok Don

Câu 9: Có bao nhiêu khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Việt Nam?

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 10: Hãy lựa chọn những phương án đúng về vai trò chủ yếu của rừng sản xuất.

(1) Bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng.

(2) Cung cấp gỗ, củi cho con người.

(3) Phục vụ nghiên cứu khoa học.

(4) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

(5) Điều hoà khí hậu.

(6) Cung cấp nguồn dược liệu cho con người.

(7) Phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.

Đáp án đúng là

  • A. (4), (6), (7)
  • B. (2), (4), (5)
  • C. (2), (4), (6)
  • D. (2), (3), (6)

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánAAADB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp án DAACB

Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề kiểm tra Công nghệ 7 cánh diều bài 4 Giới thiệu chung về rừng (Đề, kiểm tra Công nghệ 7 CD bài 4 Giới thiệu chung về rừng (Đề, đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 cánh diều

Bình luận

Giải bài tập những môn khác