Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CD: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 công nghệ 7 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Nuôi lợn (heo) có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?
1. Sữa 2. Trứng 3. Thịt
4. Sức kéo 5. Phân hữu cơ 6. Lông vũ.
A. 1, 3. B. 3, 4.
C. 3, 5. D. 4, 6.
Câu 2. Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạn Quang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?
A. Nhân viên y tế. B. Bác sĩ điều dưỡng.
C. Bác sĩ thú y. D. Kĩ sư chăn nuôi.
Câu 3. Ở nước ta, tỉnh nào nuôi tôm nhiều?
A. Tỉnh Cà Mau B. Tỉnh Quảng Ninh
C. Tỉnh Quảng Nam D. Tỉnh Đồng Nai
Câu 4. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
D. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
Câu 5. Biểu hiện nào của thủy sản không bị bệnh?
A. Cá bơi mất thăng bằng
B. Cá lên ăn đều
C. Cá có vết lở loét trên cơ thể
D. Tôm bị thay đổi màu sắc cơ thể
Câu 6. Sự cố nào dưới đây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta?
A. Cơn bão số 2 tháng 8/2016.
B. Xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015 - 2016.
C. Cơn bão số 5 tháng 9/2016.
D. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016.
Câu 7. Đánh dấu (x) vào việc làm nên hay không nên khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh.
STT | Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc | Nên | Không nên |
1 | Nhốt cách li vật nuôi dễ ốm để theo dõi. |
|
|
2 | Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại. |
|
|
3 | Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm. |
|
|
4 | Mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch. |
|
|
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
Nêu các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống. Vật nuôi đực giống cần có đặc điểm như thế nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
Thủy sản có vai trò gì đối với nền kinh tế và đời sống xã hội? Nước ta có những lợi thế gì để phát triển ngành chăn nuôi thủy sản?
Câu 3: (1,0 điểm)
Gia đình bạn Nam có đất rộng, điều kiện tự nhiên rất phù hợp để nuôi tôm sú nên đã cải tạo thành ao nuôi tôm sú. Ba vụ nuôi đầu đạt kết quả tốt, thu lãi lớn. Sau thu hoạch, gia đình tranh thủ mua giống, thả nuôi ngay, kết quả là vụ thứ tư tôm bị nhiễm bệnh và chết hàng loạt, gia đình không hiểu nguyên nhân vì sao. Em hãy vận dụng hiểu biết của mình để giải thích và đề xuất cách khắc phục.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Từ câu 1 - câu 6: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | C | A | C | B | D |
- Câu 7: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
STT | Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc | Nên | Không nên |
1 | Nhốt cách li vật nuôi dễ ốm để theo dõi. | × |
|
2 | Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại. | × |
|
3 | Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm. |
| × |
4 | Mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch. |
| × |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | - Công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi đực giống: + Cho vật nuôi vận động; + Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh; + Kiểm tra thể trọng và tinh dịch; + Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ chất dinh dưỡng: năng lượng, protein, chất khoáng, vitamin. - Vật nuôi đực giống cần có sức khỏe tốt, không quá gầy hay quá béo, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. | Mỗi ý 0,5 điểm
0,5 điểm
|
Câu 2 (2,5 điểm) | - Vai trò của nuôi trồng thủy sản: + Cung cấp thực phẩm cho con người + Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu + Cung cấp nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm + Phụ phẩm được sử dụng làm thức ăn chăn nuôi + Tạo việc làm và thu nhập cho người dân. - Những lợi thế của Việt Nam về phát triển ngành chăn nuôi thủy sản: + Bờ biển dài, thềm lục địa lớn; + Sông ngòi, ao hồ nhiều; + Nguồn hải sản: tôm, cá,… đa dạng, phong phú; + Người Việt Nam cần cù, thông minh … | Mỗi ý 0,3 điểm
Mỗi ý 0,25 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Khi không thực hiện đúng quy trình kĩ thuật nuôi, kết hợp với việc trong ao nuôi không được xử lí trước khi thả nuôi lứa mới dẫn đến tích trữ các tác nhân gây bệnh. → Cần phải thực hiện đúng quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản, đặc biệt chú ý hoạt động cải tạo ao, xử lí nước và phòng bệnh cho tôm, cá khi nuôi. | 0,5 điểm
0,5 điểm
|
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL | |
Chủ đề 1 Chăn nuôi
Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | Nhận biết sản phẩm do nuôi heo cung cấp
| Nêu các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống; đặc điểm của vật nuôi đực giống | Những việc làm nên hay không nên khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh |
| Ngành nghề trong chăn nuôi |
|
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | Số câu:1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | |||||
Chủ đề 2 Thủy sản
Số câu: 6 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% | Nhận biết biểu hiện của thủy sản không bị bệnh | Tác dụng của việc rắc vôi bột vào đáy ao | Trình bày vai trò của thủy sản, giải thích vì sao nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản | Địa phương nuôi nhiều tôm ở nước ta | Vận dụng kiến thức đã học giải quyết tình huống | Sự kiện gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất ngành nuôi trồng và đánh bắt hải sản nước ta |
| |
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ:25% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | Số câu:1 Số điểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | |||
Tổng Số câu:10 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 3,5 điểm 35% | 3 câu 4,0 điểm 40% | 3 câu 2,0 điểm 20% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CD, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3
Bình luận