Đề kiểm tra Công nghệ 7 CTST bài 13 Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (Đề trắc nghiệm số 2)
Đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 7 Chân trời bài 13 Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (Đề trắc nghiệm số 2). Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?
- A. Từ 15 cm đến 20 cm.
- B. Từ 20 cm đến 30 cm.
- C. Từ 30 cm đến 40 cm.
- D. Từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 2: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lí như thế nào?
- A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí
- B. Tháo nước cũ, thay bằng nước sạch
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
- A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
- B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
- C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn, hoạt động của tôm, cá để xử lí những hiện tượng bất thường.
- D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 4: Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
- A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
- B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
- C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
- D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 5: Đâu là phương pháp thu hoạch thủy sản?
- A. Phương pháp thu từng phần
- B. Phương pháp thu hoạch toàn bộ
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 6: Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
- A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi
- B. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá
- C. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi
- D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
Câu 7: Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
- A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
- B. Tiêm thuốc cho cá.
- C. Bôi thuốc cho cá.
- D. Cho cá uống thuốc.
Câu 8: Có mấy loại thức ăn của thủy sản?
- A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo
- B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên
- C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô
- D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên
Câu 9: Nếu độ trong của nước ao lớn hơn 50 cm, nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Thực vật phù du trong ao phát triển quá mạnh.
- B. Ao giàu chất dinh dưỡng (phú dưỡng).
- C. Ao nghèo dinh dưỡng, ít thực vật phù du.
- D. Nước ao bị đục.
Câu 10: Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?
- A. Cho lượng thức ăn ít
- B. Cho lượng thức ăn nhiều
- C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.
- D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | D | C | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | A | A | C | C |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề kiểm tra Công nghệ 7 chân trời bài 13 Quy trình kĩ thuật nuôi thủy, kiểm tra Công nghệ 7 CTST bài 13 Quy trình kĩ thuật nuôi thủy, đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 chân trời
Bình luận