Dễ hiểu giải tự nhiên xã hội 3 cánh diều bài 13: Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng
Giải dễ hiểu bài 13: Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Tự nhiên xã hội 3 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 13. CÁC BỘ PHẬN CỦA ĐỘNG VẬT VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG
KHỞI ĐỘNG
Câu 1: "Đố bạn?"
Con gì tai ngắn đuôi dài?
Con gì có dáng chân có màng bơi?
Giải nhanh:
Con thỏ - Con vịt
1. Một số bộ phận bên ngoài của động vật và chức năng của chúng
Câu 1: Chỉ, nói tên một số bộ phận của con vật trong các hình dưới đây.
Giải nhanh:
Hình 1: Con vẹt: cánh, đầu, lông, mỏ, mình, chân.
Hình 2: Con ngựa: Đầu, bờm, mình, chân, đuôi.
Hình 3: Con cá: đầu, mình, vây, đuôi, vảy.
Câu 2: Nêu chức năng một số bộ phận của các con vật.
Giải nhanh:
Cánh chim: giúp chim di chuyển trên không.
Lông thú: giúp giữ nhiệt và an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm.
Chân thú, chân chim: giúp di chuyển trên cạn.
Vảy cá: chống lại lực cản của nước, bơi lội nhanh hơn và linh hoạt hơn.
Vây: bơi và vận động linh hoạt.
Câu 3: Nhận xét, so sánh đặc điểm lớp bao phủ và cơ quan di chuyển của các con vật.
Giải nhanh:
STT | Tên con vật | Tên bộ phận | Chức năng |
1 | Con cua biển | Lớp vỏ cứng | Bảo vệ cơ thể. |
Càng | Vừa để bắt mồi vừa là cơ quan tự vệ và tấn công kẻ thù lợi hại. | ||
Chân bò | Di chuyển trên cạn. | ||
Chân bơi | Di chuyển dưới nước. | ||
2 | Con mèo | Bộ lông mao | Bảo vệ và giữ nhiệt cho cơ thể. |
Chân | Di chuyển, chạy, leo trèo trên cạn. | ||
3 | Con cá vàng | Vảy | Bảo vệ cơ thể. |
Vây | Giữ thăng bằng, bơi và vận động linh hoạt dưới nước. | ||
Đuôi | Điều chỉnh hướng bơi. | ||
4 | Con chim bồ câu | Lông | Giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. |
Cánh | Di chuyển dễ dàng trên không. | ||
Chân | Di chuyển trên cạn. |
Nhận xét: Mỗi bộ phận cơ thể động vật có chức năng riêng
Câu 4: Kể tên một số con vật mà em yêu thích và so sánh đặc điểm bên ngoài của chúng
Giải nhanh:
Con chó có bộ lông mao bảo vệ cơ thể, chân để di chuyển trên cạn và chạy nhảy.
2. Phân loại động vật
Câu 1: Quan sát và nhận xét về lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển của con vật trong các hình dưới đây.
Giải nhanh:
STT | Tên con vật | Lớp bao phủ cơ thể | Cách di chuyển |
1 | Con cá rô | Vảy | Bơi |
2 | Con bò | Lông mao | Đi, chạy |
3 | Con tôm | Vỏ cứng | Bơi |
4 | Con chim đại bàng | Lông vũ | Bay |
5 | Con ghẹ | Vỏ cứng | Bò, bơi |
6 | Con hổ | Lông mao | Đi, chạy |
7 | Con gà | Lông vũ | Đi, chạy |
8 | Con rắn | Vảy | Trườn |
9 | Con chim sẻ | Lông vũ | Bay |
Nhận xét: Tùy vào điều kiện môi trường sống, con vật sẽ khác nhau để thích nghi
Câu 2: Xếp các con vật trong hình trên vào các nhóm theo gợi ý dưới đây.
Giải nhanh:
Phân loại động vật theo lớp bao phủ cơ thể | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
con tôm, con ghẹ | con cá rô, con rắn | con chim đại bàng, con gà, con chim sẻ | con bò, con hổ |
Phân loại động vật theo cách di chuyển | |||
Nhóm động vật di chuyển bằng cách đi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bơi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bay | Nhóm động vật di chuyển bằng cách trườn |
con bò, con hổ, con gà | con cá rô, con tôm, con ghẹ | con chim đại bàng, con chim sẻ | con rắn |
Câu 3: Vẽ hoặc sưu tầm hình ảnh một số con vật có đặc điểm chung về lớp bao phủ hoặc cách di chuyển.
Giải nhanh:
Nhóm động vật có lông vũ:
Nhóm động vật có lông mao:
Nhóm động vật di chuyển bằng cách bơi:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận