Đề 5: Luyện thi THPTQG môn Hóa năm 2018
Đề 5: Luyện thi TPPTQG môn Hóa năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50 phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía dưới.
Câu 1: Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 33,92%
- B. 39,76%
- C. 42,25%
- D. 45,75%
Câu 2: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
- A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
- C. 21,4 gam
- D. 24,2 gam
Câu 3: Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
(1) CH3COOH và C2H5ONa;
(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;
(3) C6H5OH và C2H5ONa;
(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;
Các cặp xảy ra phản ứng là:
A. (1), (2), (3), (4)
- B. (1), (3)
- C. (1), (2), (4)
- D. (1), (2), (3)
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
- A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
- C. NH3
- D. CH3COOH
Câu 5: Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 40,56 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
- A. 90,48
B. 67,86
- C. 93,26
- D. 62,46
Câu 6: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là
- A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
- C. 3,36 gam
- D. 4,62 gam
Câu 7: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là
- A. 146,7 gam
- B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
- D. 175,2 gam
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
- A. C4H8O2
B. C8H8O2
- C. C6H10O2
- D. C6H8O2
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
- A. 0,20
- B. 0,15
- C. 0,08
D. 0,05
Câu 10: Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủa. Giá trị m là
- A. 59,4
- B. 64,8
C. 112,8
- D. 124,2
Câu 11: Este E được tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C (Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi chất E, X, Y lần lượt thu được b mol CO2, c mol CO2 và 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là
- A. b=c
- B. c=2b
C. b=2c
- D. b=3c
Câu 12: Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là
- A. 1s22s22p63s23p64s23d9
- B. 1s22s22p63s23p63d94s2
- C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 13: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là
A. 430 kg
- B. 160 kg
- C. 113,52 kg
- D. 103,2 kg
Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
- A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
- B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
- C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Câu 15: Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?
- A. AgNO3
- B. NaOH
- C. HCl
D. KI
Câu 16: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
- A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,70
- C. 290 và 104,83
- D. 260 và 74,62
Câu 17: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
- A. Mophin
- B. Cafein
C. Nicotin
- D. Heroin
Câu 18: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
- A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
- B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
- D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Câu 19: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX<MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol dung dịch HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
- C. X có phản ứng tráng bạc
- D. Giá trị của x là 0,075
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;
Y + O2 → Y1;
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 2
- B. 1
- C. 4
- D. 3
Câu 21: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
- A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
- B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
- D. Na2CO3 và BaCl2
Câu 22: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A. 14
- B. 12
- C. 13
- D. 15
Câu 23: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là
- A. 74,52%
- B. 22,26%
- C. 67,90%
D. 15,85%
Câu 24: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
- A. Zn, Cu, Mg
- B. Al, Fe, CuO
- C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
- A. Ánh kim
- B. Tính dẻo
C. Tính cứng
- D. Tính dẫn điện
Câu 26: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
- A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
- B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
- D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 27: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
- A. Cr2O3
- B. CrCl3
- C. K2Cr2O7
D. H2Cr2O7
Câu 28: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2 $ \overset{xt}{\rightarrow}$ Y
(b) Z + H2O $ \overset{xt}{\rightarrow}$ G
(c) Z + Y $ \overset{xt}{\rightarrow}$ T
(d) T + H2O $ \overset{H^{+}}{\rightarrow}$ Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
- A. 37,21%
B. 44,44%
- C. 43,24%
- D. 53,33%
Câu 29: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
- A. Cao su isopren
- B. Nilon-6,6
- C. Cao su buna
D. Amilozo
Câu 30: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu+H2SO4 đặc
(2) Cu(OH)2+glucozo
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu+HNO3 đặc
(6) CH3COOH + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra là?
- A. 7
- B. 5
C. 8
- D. 6
Câu 31: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 46,2%.
- B. 41,9%.
C. 20,3%.
- D. 23,7%.
Câu 32: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
- A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
- C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
- D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
- A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
- B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
- C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Câu 34: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
- A. amilozo và amilopectin.
- B. anilin và analin.
- C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
Câu 35: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
- A. 4
- B. 3
C. 6
- D. 5
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O . Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
- A. 3
B. 1
- C. 2
- D. 5
Câu 37: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử | Mẫu thử | Hiện tượng |
Dung duchj NaHCO3 | X | Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 | X | Kết tủa Ag |
Y | Kểt tủa Ag | |
Z | Không hiện tượng | |
Cu(OH)2/OH- | Y | Dung dịch xanh lam |
Z | Dung dịch xanh lam | |
T | Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
- A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
- B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
- C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
Câu 38: Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?
- A. liti.
- B. sắt.
C. đồng.
D. vàng.
Câu 39: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A. 7,8
- B. 3,9
C. 5,46
- D. 2,34
Câu 40: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A).Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là
- A. 6,6 gam
- B. 13,2 gam
- C. 11,0 gam
D. 8,8 gam
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận