Đáp án Toán 5 kết nối bài 35: Ôn tập chung

Đáp án bài 35: Ôn tập chung. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 5 kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 35 :   ÔN TẬP CHUNG

LUYỆN TẬP

Bài 1 trang 135 toán 5 tập 1 kntt

Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây ( theo mẫu ).

 Đáp án chuẩn:

a ) 

   Viết :                                                     Viết :

    Đọc : Hai và ba phần tư                              Đọc : Hai và năm phần tám

b )                                             

c )                                          

Bài 2 trang 135 toán 5 tập 1 kntt

Tính .

                  

Đáp án chuẩn:

Bài 3 trang 135 toán 5 tập 1 kntt

Tính bằng cách thuận tiện.

Đáp án chuẩn:

aa ) 

b )

Bài 4 trang 136 toán 5 tập 1 kntt

Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 5A, lớp 5C thu gom được ít hơn lớp 5B là 15 kg. Biết 1 kg giấy vụn làm được 15 cuốn vở tái chế. Hỏi số giấy vụn của cả ba lớp làm được bao nhiêu cuốn vở tái chế?

Đáp án chuẩn:

      Số giấy vụn của cả 3 lớp làm được 1350  cuốn vở tái chế.

LUYỆN TẬP

Bài 1 trang 136 toán 5 tập 1 kntt

a ) Số   ? 

Số gồmViết là

Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn

?

Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm

?

Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn

?

Mười chín đơn vị, năm phần trăm

?

b ) Nêu cách đọc các số thập phân sau :

Đáp án chuẩn:   

Số gồmViết là

Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn

123,457

Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm

67,52

Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn

803,455

Mười chín đơn vị, năm phần trăm

19,05

Bài 2 trang 136 toán 5 tập 1 kntt

a ) > ; <; =  ?

  • 5,099    …     5,1
  • 6,321      …    6,3209
  • 102,30     …     102,3000

 b ) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án chuẩn:

a )

  • 5,099     >    5,1
  • 6,321      <   6,3209
  • 102,30     =    102,3000

b )  5,099; 5,1; 6,3209; 6,321

Bài 3 trang 136 toán 5 tập 1 kntt

Đặt tính rồi tính.

Đáp án chuẩn:                                                                  

Bài 4 trang 137 toán 5 tập 1 kntt

Số ? 

   Cho hình tam giác vuông ABC và hình tròn tâm O với kích thước như hình vẽ bên

  1. Diện tích hình tam giác vuông ABC là  ?    cm2
  2.  Diện tích hình tròn tâm O là    ?      cm2
  3. Chu vi hình tròn tâm O là   ?     cm.

Đáp án chuẩn:

a ) Diện tích hình tam giác vuông ABC là  24    cm2

b ) Diện tích hình tròn tâm O là   78,5 cm2

  c ) Chu vi hình tròn tâm O là   31,4  cm.

Bài 5 trang 137 toán 5 tập 1 kntt

Có 6 kg đường chia đều vào 12 túi. Hỏi:

a) 8 túi đường như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

b) Nếu 1 kg đường loại đó giá 17 000 đồng thì mua 10 túi đường như vậy hết bao nhiêu tiền?

Đáp án chuẩn:

a ) 8 túi đường có   kg đường 

b ) Mua 10 túi đường như vậy hết  đồng.

LUYỆN TẬP

Bài 1 trang 137 toán 5 tập 1 kntt

Chọn câu trả lời đúng.

a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:

      A. 35,26            B. 35,026          C. 35,206             D. 35,260

b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?

      A. 38,025          B. 30,812           C. 32.081             D. 12,308

Đáp án chuẩn:

a) B. 35,026         

b) C. 32.081   

Bài 2 trang 137 toán 5 tập 1 kntt

    a) Số thích hợp với dấu “ ? ’’ của 1 052 ha =        km2 là :

         A. 0,1052          B. 1,052          C. 10,52         D. 105,2

   b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây. 

         Hình có diện tích lớn nhất là :

  1. Hình 1          B. Hình 2           C. Hình 3            D. Hình 4

       Đáp án chuẩn:

       a) C. 10,52         

       b ) B. Hình 2           

Bài 3 trang 137 toán 5 tập 1 kntt

Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:

a) Diện tích hình tam giác BCE.           

b) Chu vi hình chữ nhật ABED.

Đáp án chuẩn:

a ) Diện tích hình tam giác BCE là 1600  cm2 

    b) Chu vi hình chữ nhật ABED là  280  cm 

Bài 4 trang 138 toán 5 tập 1 kntt

Tính giá trị của biểu thức

Đáp án chuẩn:     

  1.  36,15
  2. 75

Bài 5 trang 138 toán 5 tập 1 kntt

Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD 

và hình  tròn tâm O (như hình vẽ).         

 Biết AB = 16 cm ; CD = 28 cm ; AD =  CD . Tính:

a) Chu vi hình tròn.

b) Diện tích phần đã tô màu.

Đáp án chuẩn:

a ) 62,8  cm 

b ) 126 cm2 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác