Đáp án Tin học 10 Kết nối bài 21 Câu lệnh lặp while
Đáp án bài 21 Câu lệnh lặp while. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Tin học 10 Kết nối tri thức dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 21 CÂU LỆNH LẶP WHILE
KHỞI ĐỘNG
CH 1: Cho các việc được ghi trong cột A và cột B của bảng sau:
Đối với mỗi hàng, em hãy cho biết công việc được lặp đi lặp lại là gì? Điều kiện để dừng công việc là gì? Số lần thực hiện việc lặp giữa hai cột có gì khác nhau?
Đáp án chuẩn:
Công việc lặp đi lặp lại: Hàng 1: chạy xung quanh sân vận động.
Hàng 2: làm các bài tập thầy cô giao về nhà.
Hàng 3: xách các xô nước giúp mẹ
Sự khác nhau: Cột A: các công việc biết trước số lần lặp.
Cột B: các công việc được lặp với số lần không biết trước.
1. LỆNH WHILE
HĐ 1: Làm quen với lệnh lặp while
Quan sát chương trình sau và giải thích kết quả in ra.
>>> S = 0
>>> k = 1
>>> while k < 100:
S = S + k
k = k + 7
>>> print (S)
750
Đáp án chuẩn:
Giải thích” Lệnh lặp sẽ dừng lại khi k≥100 và giá trị 750 nhận được là tổng của 1 + 8 + 15 + ... + 99.
VD 1: Quan sát đoạn chương trình sau và cho biết S là giá trị của biểu thức toán học nào?
Đáp án chuẩn:
S là giá trị của biểu thức: 12+22+32+...+92
VD 2: Thực hiện các lệnh sau. Kết quả sẽ in ra những số nào?
Đáp án chuẩn:
Kết quả in là dãy số 2, 5, 8, 11, 14, 17, 20, 23, 26, 29, 32, 35, 38, 41, 44, 47.
CH HỎI.
CH 1: Lệnh while kiểm tra điều kiện trước hay sau thực hiện khối lệnh lặp?
Đáp án chuẩn:
Lệnh while kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện khối lặp.
CH 2: Viết đoạn chương trình tính tổng 2 + 4 + ... + 100 sử dụng lệnh while.
Đáp án chuẩn:
LUYỆN TẬP
CH 1: Cho dãy số 1, 4, 7, 10,... Tìm phần tử lớn nhất của dãy nhưng nhỏ hơn 100.
Đáp án chuẩn:
CH 2: Viết chương trình đếm trong dãy 100 số tự nhiên đầu tiên có bao nhiêu số thỏa mãn điều kiện: hoặc chia hết cho 5 hoặc chia cho 3 dư 1.
Đáp án chuẩn:
VẬN DỤNG
CH 1: Viết chương trình in các số tự nhiên từ 1 đến 100 ra màn hình thành 10 hàng, mỗi hàng 10 số, có dạng như sau:
1 2 3 ... 10
11 12 ... 20
..................
91 92 ...100
Đáp án chuẩn:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận