Slide bài giảng Toán 5 Kết nối bài 35: Ôn tập chung
Slide điện tử bài 35: Ôn tập chung Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 5 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 35: ÔN TẬP CHUNG
LUYỆN TẬP
Giải chi tiết bài 1 trang 135 toán 5 tập 1 kntt
Viết rồi đọc hỗn số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình dưới đây ( theo mẫu ).
Bài làm chi tiết:
a )
Viết : 234 Viết : 258
Đọc : Hai và ba phần tư Đọc : Hai và năm phần tám
b ) + 525= 5 ×5+25=275
+ 4710= 4×10+710 =4710
+ 613100= 6×100+13100=613100
c ) + 9650= 96×250×2=192100=1,92
+ 327300= 327 :3300 :3=109100=1,09
+ 204125= 204 × 8 125 ×8 =1 6321 000=1,632
Giải chi tiết bài 2 trang 135 toán 5 tập 1 kntt
Tính .
57+34 49+27 45-23 59-38
Bài làm chi tiết:
- 57+34= 5 × 47×4 + 3×77×4=2028+2128=4128
- 49+27= 4 × 79×7 + 2 ×97×9=2863+1863=4663
- 45-23=4 × 35 × 3- 2 × 55 × 3 =1215-1015=215
- 59-38= 5 × 8 9 × 8- 3 × 99 × 8=4072-2772=1372
Giải chi tiết bài 3 trang 135 toán 5 tập 1 kntt
Tính bằng cách thuận tiện.
Bài làm chi tiết:
a ) 57+811+27= ( 57+27 )+811=1+811= 11+811=1911
b ) 27 ×49+27 ×59 =27 × 49+59 =27 ×1=27
Giải chi tiết bài 4 trang 136 toán 5 tập 1 kntt
Trong một đợt thu gom giấy vụn, lớp 5A đã thu gom được 45 kg giấy vụn, lớp 5B đã thu gom được số giấy vụn bằng 23 số giấy vụn của lớp 5A, lớp 5C thu gom được ít hơn lớp 5B là 15 kg. Biết 1 kg giấy vụn làm được 15 cuốn vở tái chế. Hỏi số giấy vụn của cả ba lớp làm được bao nhiêu cuốn vở tái chế?
Bài làm chi tiết:
Số kg giấy vụn mà lớp 5B đã thu gom được là :
45 ×23=30 ( kg )
Số kg giấy vụn mà lớp 5C đã thu gom được là :
30 – 15 = 15 ( kg )
Số giấy vụn của cả 3 lớp làm được số cuốn vở tái chế là :
(45 + 30 + 15) : 15 = 6 ( cuốn vở )
Đáp số : 6 ( cuốn vở )
LUYỆN TẬP
Giải chi tiết bài 1 trang 136 toán 5 tập 1 kntt
a ) Số ?
Số gồm | Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn | ? |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm | ? |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn | ? |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm | ? |
b ) Nêu cách đọc các số thập phân sau :
Bài làm chi tiết:
Số gồm | Viết là |
Một trăm hai mươi ba đơn vị, bốn phần mười, năm phần trăm, bảy phần nghìn | 123,457 |
Sáu mươi bảy đơn vị, năm mươi hai phần trăm | 67,52 |
Tám trăm linh ba đơn vị, bốn trăm năm mươi lăm phần nghìn | 803,455 |
Mười chín đơn vị, năm phần trăm | 19,05 |
Giải chi tiết bài 2 trang 136 toán 5 tập 1 kntt
a ) > ; <; = ?
- 5,099 … 5,1
- 6,321 … 6,3209
- 102,30 … 102,3000
b ) Sắp xếp các số 5,1; 6,321; 5,099; 6,3209 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài làm chi tiết:
a )
- 5,099 5,1
- 6,321 6,3209
- 102,30 102,3000
b ) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là : 5,099; 5,1; 6,3209; 6,321
Giải chi tiết bài 3 trang 136 toán 5 tập 1 kntt
Đặt tính rồi tính.
34
Bài làm chi tiết:
Giải chi tiết bài 4 trang 137 toán 5 tập 1 kntt
Số ?
Cho hình tam giác vuông ABC và hình tròn
tâm O với kích thước như hình vẽ bên.
- Diện tích hình tam giác vuông ABC là cm2
- Diện tích hình tròn tâm O là cm2
- Chu vi hình tròn tâm O là cm.
Bài làm chi tiết:
a ) Hình tam giác vuông ABC có diện tích là cm2
b ) Hình tròn tâm O có diện tích là cm2
c ) Hình tròn tâm O có diện tích là cm.
Giải chi tiết bài 5 trang 137 toán 5 tập 1 kntt
Có 6 kg đường chia đều vào 12 túi. Hỏi:
a) 8 túi đường như vậy có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
b) Nếu 1 kg đường loại đó giá 17 000 đồng thì mua 10 túi đường như vậy hết bao nhiêu tiền?
Bài làm chi tiết:
a ) Số ki-lô-gam đường có trong 1 túi đường là :
6 : 12 = 12 ( kg đường )
8 túi đường có số ki-lô-gam đường là :
8 12=4 ( kg đường )
b ) 10 túi đường có số ki-lô-gam đường là :
10 12=5 ( kg đường )
Mua 10 túi đường như vậy hết số tiền là :
5×17 000=85 000 ( đồng )
Đáp số : 85 000 ( đồng )
LUYỆN TẬP
Giải chi tiết bài 1 trang 137 toán 5 tập 1 kntt
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số gồm: Ba mươi lăm đơn vị, hai phần mười, không phần trăm, sáu phần nghìn viết là:
A. 35,26 B. 35,026 C. 35,206 D. 35,260
b) Chữ số 8 trong số thập phân nào dưới đây ở hàng phần trăm?
A. 38,025 B. 30,812 C. 32.081 D. 12,308
Bài làm chi tiết:
a) Đáp án B
b) Đáp án C
Giải chi tiết bài 2 trang 137 toán 5 tập 1 kntt
Chọn câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp với dấu “ ? ’’ của 1 052 ha = km2 là :
A. 0,1052 B. 1,052 C. 10,52 D. 105,2
b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây.
Hình có diện tích lớn nhất là :
- Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Bài làm chi tiết:
a) Đáp án C
b ) Đáp án B
Giải chi tiết bài 3 trang 137 toán 5 tập 1 kntt
Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn hơn đáy bé 40 cm, có chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy và bằng 80 cm. Đoạn thẳng BE vuông góc với CD chia hình thang thành hình chữ nhật ABED và hình tam giác BCE. Tính:
a) Diện tích hình tam giác BCE.
b) Chu vi hình chữ nhật ABED.
Bài làm chi tiết:
Gọi đáy lớn hình thang ABCD là x ( x > 40 , cm)
Đáy bé hình thang ABCD là x - 40 ( cm )
Ta có : x + x- 40 :2=80
x + x-40 = 80 ×2 = 160
2x - 40 = 160
2x = 160 + 40 = 200
x = 200 : 2 = 100
Nên đáy lớn hình thang là : DC =100 ( cm )
Đáy bé hình thang là : AB = DE = 100 – 40 = 60 ( cm )
a ) Ta có : EC = DC – DE = 100 - 60 = 40 ( cm )
Hình tam giác BCE có diện tích là :
( 80 + 40 ) : 2 = 60 ( cm2 )
b) Chu vi hình chữ nhật ABED là :
2 × 80+60 =280 ( cm )
Đáp số : a ) 60 ( cm2 )
b ) 280 ( cm )
Giải chi tiết bài 4 trang 138 toán 5 tập 1 kntt
Tính giá trị của biểu thức.
Bài làm chi tiết:
- ( 64,2 – 36,6 ) : 1,2 + 13,15 = 27,6 : 1,2 + 13,15 = 23 + 13,15 = 36,15
- 12,5 3,6+12,5 2,4 = 12,5 3,6+2,4 =12,5 6=75
Giải chi tiết bài 5 trang 138 toán 5 tập 1 kntt
Rô-bốt đã vẽ hình thang ABCD
và hình tròn tâm O (như hình vẽ).
Biết AB = 16 cm ; CD = 28 cm ; AD =57 CD . Tính:
a) Chu vi hình tròn.
b) Diện tích phần đã tô màu.
Bài làm chi tiết:
Ta có : AD = 57 ×28=20 ( cm )
a ) Độ dài đường kính hình tròn tâm O bằng độ dài AD
Chu vi hình tròn là :
3,14 × 20 = 62,8 ( cm )
b ) Hình thang ABCD có diện tích là :
16+28 ×202=440 ( cm2 )
Diện tích phần đã tô màu là :
440 - (3,14 x 10 x 10) = 126 ( cm2 )
Đáp số : a ) 62,8 ( cm )
b ) 126 ( cm2 )