Slide bài giảng Toán 2 Chân trời bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ

Slide điện tử bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 2 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 1: Tính nhẩm

a) 8 + 3                7 + 6                  12 – 5                  11 – 3

    5 + 8                9 + 4                  16 – 8                  13 – 7

b) 40 + 50              70 – 20           90 – 50

   10 + 70               60 – 30           80 + 20

Trả lời:

a) 8 + 3 = 11              7 + 6 = 13              12 - 5 = 7              11 - 3 = 8

    5 + 8 = 13              9 + 4 = 13              16 - 8 = 8              13 - 7 = 6

b) 40 + 50 = 90                70 - 20 = 50                  90 - 50 = 40

    60 - 30 = 30                 80 + 20 = 100               10 + 70 = 80

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

80 + 18              54 + 27                30 + 70

30 – 13              32 – 15                100 – 50

Trả lời: 

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 3: Mỗi con vật che số nào?

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Trả lời:

9 + 7 = 16                             80 - 60 = 20

14 - 6 = 8                              40 + 10 = 50

Bài 4: Số?

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Giải:

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 5: Số?

Cho biết ba số cạnh nhau theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 20.

Trả lời: 

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bài 6: Có 7 con đom đóm bay ra ngoài, trong bình còn lại 5 con đom đóm. Hỏi lúc đầu trong bình có bao nhiêu con đom đóm?

Trả lời:

Lúc đầu trong bình có số con đom đóm là:

7 + 5 = 12 ( con)

Đáp số: 12 con

Bài 7: Mỗi con vật cho dấu phép tính nào (+,  – ) ?

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Trả lời: 

a) 76 + 20 = 96                              b) 0 + 51 = 51

    76 - 20 = 56                                   83 - 83 = 0

c) 35 + 19 = 19 + 35

Bài 8: Viết phép tính tìm số con bọ rùa được hỏi ở mỗi hình vẽ sau.

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Trả lời:

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

 Bài 9: Số?

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

a) Bạn gái có nhiều hơn bạn trai .?. hạt đậu.

b) Bạn trai có ít hơn bạn gái .?. hạt đậu.

Trả lời:

a) Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 4 hạt đậu

b) Bạn trai có ít hơn bạn gái 4 hạt đậu

Bài 10: Bạn trai có 15 hạt đậu. Bạn gái có ít hơn bạn trai 7 hạt đậu. Hỏi bạn gái có bao nhiêu hạt đậu?

Trả lời:

Bạn gái có số hạt đậu là:

15 - 7 = 8 ( hạt đậu)

Đáp số: 8 hạt đậu

Bài 11: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Bạn gái:      15 hạt đậu

Bạn trai nhiều hơn bạn gái:  5 hạt đậu

Bạn trai:     ... hạt đậu ?

Trả lời:

Bạn trai có số hạt đậu là:

15 + 5 = 20 ( hạt)

Đáp số: 20 hạt đậu

Bài 12: Quan sát hình vẽ các con bọ rùa.

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

a) Số?

• Theo màu sắc, số bọ rùa trên gồm .?. loại.

• Có .?. con bọ rùa màu đỏ.

   Có .?. con bọ rùa màu vàng.

   Có .?. con bọ rùa màu xanh.

   Có .?. con bọ rùa màu tím.

b) Đặt BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ vào bảng (mỗi BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ thể hiện một con).

BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

• Bọ rùa màu gì nhiều nhất? Bọ rùa màu gì ít nhất?

• Bọ rùa màu đỏ nhiều hơn bọ rùa màu vàng bao nhiêu con?

Trả lời:

a) Số

Theo màu sắc, số bọ rùa trên gồm 4 loại

Có 18 con bọ rùa màu đỏ

Có 9 con bọ rùa màu vàng

Có 14 con bọ rùa màu xanh

Có 11 con bọ rùa màu tím

b)

 BÀI 44. ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

Bọ rùa màu đỏ nhiều nhất, màu vàng ít nhất

Bọ rùa màu đỏ nhiều hơn màu vàng 9 con