Slide bài giảng Toán 2 Chân trời bài 3: Biểu đồ tranh
Slide điện tử bài 3: Biểu đồ tranh. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 2 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 39. BIỂU ĐỒ TRANH
Bài 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn yêu thích mỗi môn thể thao của học sinh lớp 2A.
a) Có bao nhiêu học sinh thích môn bóng rổ?
b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ là bao nhiêu bạn?
c) Môn nào có số học sinh thích nhiều nhất?
Có bao nhiêu bạn thích môn đó?
Trả lời:
a) Có 10 học sinh thích môn bóng rổ
b) Số học sinh thích bơi ít hơn số học sinh thích bóng rổ 1 bạn
c) Bóng đá được nhiều học sinh thích nhất. Có 12 bạn thích môn này
Bài 2: Tìm hiểu về trái cây yêu thích của các học sinh trong tổ.
a) • Thu thập
Dưới đây là hình ảnh trái cây yêu thích của các học sinh tổ 1.
• Phân loại
Các học sinh tổ 1 thích mấy loại trái cây? Kể tên các loại trái cây đó.
• Kiểm đếm
- Có .?. bạn thích chuối. - Có .?. bạn thích thanh long.
- Có .?. bạn thích đu đủ. - Có .?. bạn thích dưa hấu.
b) Đặt đồ vật (ví dụ: ) vào bảng thể hiện số học sinh thích mỗi loại trái cây.
• Loại trái cây nào được nhiều bạn thích nhất?
• Loại trái cây nào được ít bạn thích nhất?
Trả lời:
a) Phân loại: Các học sinh tổ 1 thích 4 loại trái cây. Đó là chuối, đu đủ, dưa hấu. thanh long
Kiểm đếm:
- Có 3 bạn thích chuối - Có 2 bạn thích thanh long
- Có 2 bạn thích đu đủ - Có 5 bạn thích dưa hấu
b)
Dưa hấu đươc nhiều bạn thích nhất
Thanh long và đu đủ được ít bạn thích nhất
LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc giấy được lớp em trang trí.
a) Mỗi loại cốc có bao nhiêu cái?
b) Loại cốc hình con gì có nhiều nhất?
c) Có tất cả bao nhiêu cái cốc được trang trí?
Trả lời:
a) Cốc Hổ có 8 cái, Cốc Mèo có 10 cái, Cốc Khỉ có 5 cái
b) Loại cốc hình con Mèo nhiều nhất
c) Có tất cả: 8 + 10 + 5 = 23 cái cốc được trang trí
Bài 2: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số cốc nước mỗi bạn uống trong một ngày.
a) So sánh số cốc nước uống trong một ngày của các bạn.
b) Cho biết 1 lít nước rót được 4 cốc nước đầy.
Em hãy đếm để biết bạn nào uống đủ 2 lít , chưa đủ 2 lít, nhiều hơn 2 lít nước một ngày.
Trả lời:
a) Số cốc nước uống trong ngày của Mai nhiều nhất, của Linh ít nhất
b) Linh uống chưa đủ 2l nước 1 ngày, Nam uống đủ 2 l nước, Mai uống nhiều hơn 2l nước một ngày
Bài 3: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số bạn lớp 2B chọn nơi yêu thích mà mình muốn đến.
a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn mấy nơi yêu thích để đến?
b) Số?
• Có .?. bạn thích đến công viên.
• Có .?. bạn thích đến nhà sách.
• Có .?. bạn thích đến vườn bách thú.
• Có .?. bạn thích đến vùng quê.
c) Nơi nào được nhiều bạn thích đến nhất?
Nơi nào được ít bạn thích đến nhất?
Trả lời:
a) Các bạn học sinh lớp 2B chọn 4 nơi yêu thích để đến
b) Số:
Có 12 bạn thích đến công viên
Có 14 bạn thích đến nhà sách
Có 7 bạn thích đến vườn bách thú
Có 5 bạn thích đến vùng quê
c) Nhà sách được nhiều bạn thích đến nhất
Vùng quê được ít bạn thích đến nhất
Bài 4: Tìm hiểu về thời tiết.
a) • Thu thập
Dưới đây là bảng thời tiết hằng ngày trong hai tuần.
• Phân loại, kiểm đếm
Cùng bạn đếm số ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây, ngày mưa trong hai tuần.
b) Đặt đồ vật (ví dụ: ) vào bảng thể hiện số ngày mỗi loại.
• Hai tuần là bao nhiêu ngày?
• Số ngày nào nhiều nhất: ngày nắng, ngày nhiều gió, ngày nhiều mây hay ngày mưa?
Trả lời:
a) Phân loại, kiểm điểm:
Số ngày nắng: 5
Số ngày mưa: 4
Số ngày gió: 2
Số ngày nhiều mây: 3
b)
Hai tuần là 14 ngày
Số ngày nắng nhiều nhất