Slide bài giảng công nghệ 7 kết nối bài ôn Tập Chương IV

Slide điện tử bài ôn Tập Chương IV. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Công nghệ 7 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV cho yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Em hãy trình bày một vài hiểu biết của mình về công tác bảo vệ nguồn lợi thủy sản của Việt Nam.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM : 

  • Hệ thống hóa kiến thức 
  • Luyện tập 

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động : Hệ thống hóa kiến thức

GV chia HS thành các nhóm, yêu cầu HS thảo luận và thực hiện nhiệm vụ: Nêu tóm tắt, ngắn gọn những kiến thức chủ yếu đã được học trong chương IV.

 

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Nội dung ghi nhớ:

HS vẽ sơ đồ tư duy tổng hợp kiến thức chương IVvào giấy A3. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Điền vai trò của thủy sản vào các ảnh dưới đây cho phù hợp:

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Câu 2. Bộ phận nào trên cơ thể của cá được sử dụng làm thực phẩm cho con người và bộ phận nào được sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi. Đánh dấu (x) vào cột phù hợp trong bảng sau:

STT

Cơ quan, bộ phận của cá

Sử dụng làm thực phẩm cho người

Sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi

1

Đầu cá

  

2

Vây cá

  

3

Vảy cá

  

4

Thịt cá

  

5

Nội tạng cá

  

Câu 3.

a. Điền tên các loại ao nuôi cá vào chỗ “….” trong hình dưới đây:

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

b. Điền tên các bước trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá  vào chỗ “….” trong hình dưới đây:

 

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

c. Điền tên các loài thủy sản  vào chỗ “….” trong hình dưới đây:

 

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Câu 4. Điền chữ Đ vào những phát biểu đúng, chữ S vào những phát biểu sai trong bảng dưới đây:

Đặc điểm

Đúng

Sai

a. Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cá thương phẩm

  

b. Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn lớn hơn cá lớn

  

c. Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thương phẩm tính theo khối lượng

  

d. Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cá thương phẩm

  

e. Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả

  

g. Cho cá ăn càng nhiều thì càng nhanh lớn.

  

Câu 5.

a. Điền tên các loài cá cảnh vào chỗ “…” trong hình dưới đây:

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

b. Điền tên một số loại thức ăn nuôi cá cảnh vào chỗ “…” trong hình dưới đây:

 

ÔN TẬP CHƯƠNG IV

Nội dung ghi nhớ:

Câu 1. 

a. Cung cấp thực phẩm cho con người.

b. Phục vụ vui chơi, giải trí. 

c. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu. 

d. Bảo vệ chủ quyền biển đảo. 

Câu 2. 

STT

Cơ quan, bộ phận của cá

Sử dụng làm thực phẩm cho người

Sử dụng làm thức ăn cho chăn nuôi

1

Đầu cá

x

x

2

Vây cá

 

x

3

Vảy cá

 

x

4

Thịt cá

x

 

5

Nội tạng cá

 

x

Câu 3. 

a. áo đất, áo xây, áo lót bạt.

b. tát cạn ao, hút bùn, rắc vôi khử trùng, phơi ao, lấy nước vào ao. 

c. cá chép, ếch, cá rô phi, cá rô đồng, ba ba, tôm càng xanh. 

Câu 4. 

Đặc điểm

Đúng

Sai

a. Cá giống cần viên thức ăn nhỏ hơn thức ăn nuôi cá thương phẩm

x

 

b. Cá nhỏ nhu cầu đạm trong thức ăn lớn hơn cá lớn

x

 

c. Tỉ lệ thức ăn cho cá giống cao hơn cho cá thương phẩm tính theo khối lượng

x

 

d. Cá giống cần nhiều bữa ăn trong ngày hơn cá thương phẩm

x

 

e. Nuôi cá không cần tính toán mật độ thả

 

x

g. Cho cá ăn càng nhiều thì càng nhanh lớn.

 

x

Câu 5. 

a. Cá hề Nemo, cá Koi, cá Mao tiên, cá rồng, cá chọi, cá bảy màu.

b. Giun, côn trùng, thức ăn tổng hợp. 

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1. Kể tên một số loài thủy sản có giá trị cao đối với đời sống con người và nền kinh tế. 

Câu 2. Em hãy vẽ một bức tranh về chủ đề “Bể cá cảnh của em” và cho biết đặc điểm của loại cá cảnh em vẽ trong bức tranh.