Soạn giáo án điện tử Toán 3 Kết nối bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Giáo án powerpoint Toán 3 Kết nối tri thức mới bài bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.












Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!
Nội dung giáo án
CHÀO MỪNG CẢ LỚP TỚI BUỔI HỌC HÔM NAY!
Đố bạn
10 cộng mấy bằng 14?
10 + 4 = 14
Mấy cộng 4 bằng 14?
10 + 4 = 14
BÀI 3: TÌM THÀNH PHẦN TRONG
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ
Tiết 1: Tìm số hạng trong một tổng
KHÁM PHÁ
Một túi có 14 quả táo gồm táo xanh và táo đỏ, trong đó có 10 quả táo xanh. Hỏi có bao nhiêu quả táo đỏ?
- Bài toán cho biết điều gì?
- Yêu cầu điều gì?
- Số táo đỏ bằng tổng số táo trừ đi số táo xanh.
- Số táo đỏ:
14 - 10 = 4 (quả)
Trong phép cộng trên, 10 được gọi là gì?
“?” được gọi là gì? 14 được gọi là gì?
Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm như thế nào?
Muốn tìm một số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Ví dụ
Tìm số hạng chưa biết: ? + 30 = 70.
70 - 30 = 40
LUYỆN TẬP
Nhiệm vụ 1: Hoạt động cặp đôi để hoàn thành BT1
BT1
Tìm số hạng (theo mẫu).
- + 20 = 35 > 35 - 20 = 15
- + 15 = 25 -> 25 - 15 = 10
- 14 + = 28 -> 28 - 14 = 14
Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2
BT2
Điền số thích hợp vào ?
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3
BT3 Hai bến có tất cả 65 thuyền để chở khách đi tham quan, trong đó bến thứ nhất có 40 thuyền. Hỏi bến thứ hai có bao nhiêu thuyền?
Giải
Số thuyền ở bến thứ hai là:
65 – 40 = 25 (thuyền)
Đáp số: 25 thuyền.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc quy tắc tìm số hạng chưa biết trong phép cộng
Làm các bài tập trong SBT
Đọc và xem trước các bài tập Tiết 2 – Tìm số bị trừ, số trừ.
Tiết 2: Tìm số trừ, số bị trừ
Ai nhớ bài lâu hơn?
Em hãy nêu lại cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
KHÁM PHÁ
- a) Tìm số bị trừ
Việt có một số viên bi. Việt đã cho bạn 5 viên, còn lại 3 viên bi. Hỏi lúc đầu Việt có bao nhiêu viên bi?
Số bi có:
Giải
- Số bi ban đầu Việt có bằng tổng số bi còn lại và số bi đã cho.
- Số bi Việt có là: 3 + 5 = 8 (viên)
Trong phép trừ trên, “?” được gọi là gì? 5 được gọi là gì? 3 được gọi là gì?
Vậy muốn tìm số bị trừ, ta làm như thế nào?
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ
Ví dụ: Tìm số bị trừ chưa biết: ? - 14 = 28.
- b) Tìm số trừ
Nam có 8 viên bi, Nam cho bạn một số bi và còn lại 3 viên. Hỏi Nam đã cho bạn mấy viên bi?
Nam đã cho bạn số viên bi là: 8 - 3 = 5 (viên)
Vậy muốn tìm số trừ, ta làm như thế nào?
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Ví dụ
Tìm số thích hợp điền vào ?
Trong phép tính, ? được gọi là gì?
Muốn tìm số trừ ? ta làm thế nào?
LUYỆN TẬP
BT1
- a) Tìm số bị trừ (theo mẫu).
- 10 = 30
30 + 10 = 40
- 20 = 40
- 12 = 25
- 18 = 42
- b) Tìm số trừ (theo mẫu).
30 - = 20
30 - 20 = 10
50 - = 10
35 - = 15
51 - = 18
BT2
Điền số thích hợp vào ?
VẬN DỤNG
BT1
Chọn câu trả lời đúng
- a) Biết số trừ là 36, hiệu là 25, số bị trừ là:
- 51
- 11
- 61
- a) Biết số bị trừ là 52, hiệu là 28, số trừ là:
- 80
- 34
- 24
BT2
Lúc đầu có 64 con vịt ở trên bờ. Lúc sau có một số con vịt xuống ao bơi lội, số vịt còn lại ở trên bờ là 24 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt xuống ao?
Tóm tắt bài toán:
Trên bờ: 64 con vịt.
Số vịt còn lại trên bờ: 24 con.
Số vịt xuống ao bơi: ... con?
Giải:
Số con vịt xuống ao là:
64 - 24 = 40 (con vịt)
Đáp số: 40 con vịt
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại quy tắc tìm số hạng chưa biết, quy tắc tìm số bị trừ, số trừ.
Hoàn thành các bài tập trong SBT.
Đọc và xem trước các bài tập Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Giáo án điện tử Toán 3 Kết nối tri thức, giáo án powerpoint Toán 3 Kết nối tri thức bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng,, bài giảng điện tử Toán 3 Kết nối tri thức
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác