Soạn giáo án điện tử Địa lí 9 CTST bài 7: Thực hành Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta
Giáo án powerpoint Địa lí 9 chân trời sáng tạo bài 7: Thực hành Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta. Giáo án PPT soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử Địa lí 9 chân trời này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Giáo án tải về, chỉnh sửa được và không lỗi font. Thầy cô kéo xuống tham khảo
Nội dung giáo án
BÀI 7: THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP CHÍNH Ở NƯỚC TA
YÊU CẦU
Em hãy quan sát và dựa vào Bản đồ hành chính Việt Nam và hình 6.1 để thực hiện các yêu cầu sau:
Xác định và kể tên các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta theo quy mô giá trị sản xuất công nghiệp (rất lớn, lớn, trung bình, nhỏ).
Nêu các ngành công nghiệp trong mỗi trung tâm công nghiệp.
Trình bày thông tin vừa tìm được vào bảng dưới đây:
Quy mô…. | Trung tâm công nghiệp | Các ngành công nghiệp chính |
Rất lớn |
| ? |
| ? | |
… | ? | |
Lớn | 1. | ? |
2. | ? | |
… | ? | |
| 1. | ? |
2. | ? | |
3. | ? | |
… | ? | |
Trung bình | 1. | ? |
2. | ? | |
1. | ? | |
Nhỏ | 1. | ? |
2. | ? | |
3. | ? | |
… | ? |
=> Xem toàn bộ Bài giảng điện tử lịch sử và địa lí 9 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint Địa lí 9 chân trời bài 7: Thực hành Xác định các trung, Giáo án điện tử bài 7: Thực hành Xác định các trung Địa lí 9 chân trời , Giáo án PPT Địa lí 9 CTST bài 7: Thực hành Xác định các trung
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Xem thêm giáo án khác
Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp | Trung tâm công nghiệp | Các ngành công nghiệp chính |
Rất lớn | TP. Hồ Chí Minh | công nghiệp chế biến, chế tạo như: dệt may, da giày, điện tử, cơ khí,... |
Hà Nội | các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo như: điện tử, cơ khí, hóa chất, dệt may,... | |
Hải Phòng | các ngành công nghiệp nặng như: đóng tàu, luyện kim, hóa chất,... | |
Bình Dương | các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo như: điện tử, dệt may, da giày,... | |
Đồng Nai | các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo như: điện tử, dệt may, da giày,... | |
Lớn | Vũng Tàu | Luyện kim đen, cơ khí, đóng tàu, nhiệt điện, hóa chất, dệt may, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng |
Biên Hoà | Cơ khí, điện tử, hóa chất, dệt may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô | |
Thủ Dầu Một | Cơ khí, điện tử, hóa chất, dệt may, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô. | |
Trung bình | Thái Nguyên | công nghiệp khai thác than, luyện kim, hóa chất, cơ khí. |
Bắc Ninh | công nghiệp điện tử, dệt may, da giày, sản xuất linh kiện ô tô. | |
Hưng Yên | công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, dệt may, cơ khí. | |
Thanh Hoá | công nghiệp khai thác khoáng sản, xi măng, hóa chất, dệt may. | |
Nghệ An | công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim, hóa chất, dệt may. | |
Hà Tĩnh | công nghiệp thép, dệt may, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng. | |
Nhỏ | Lào Cai | công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng. |
Yên Bái | công nghiệp khai thác khoáng sản, sản xuất xi măng, hóa chất, dệt may. | |
Phú Thọ | công nghiệp chế biến nông sản, thực phẩm, dệt may, hóa chất. | |
Khánh Hoà | công nghiệp du lịch, dịch vụ, chế biến thủy sản, sản xuất vật liệu xây dựng. | |
Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu. | ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, xi măng, du lịch, chế biến nông sản. |