Soạn giáo án điện tử địa lí 11 Cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (Phần 2)

Giáo án powerpoint Địa lí 11 cánh diều mới Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản (Phần 2). Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


THÔNG TIN GIÁO ÁN

  • Giáo án word: Trình bày mạch lạc, chi tiết, rõ ràng
  • Giáo án điện tử: Sinh động, hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học cho học sinh
  • Giáo án word và PPT đồng bộ, thống nhất với nhau

Khi đặt nhận giáo án ngay và luôn:

  • Giáo án word: Nhận đủ cả năm
  • Giáo án điện tử: Nhận đủ cả năm

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Nội dung giáo án

XIN CHÀO CÁC EM!
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY!

BÀI 22: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ, XÃ HỘI NHẬT BẢN

NỘI DUNG BÀI HỌC

Vị trí địa lí

Dân cư và xã hội

  1. Dân cư.
  2. Xã hội.

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

  1. Địa hình, đất.
  2. Khí hậu.
  3. Sông, hồ.
  4. Biển.
  5. Sinh vật.
  6. Khoáng sản.

03 DÂN CƯ
VÀ XÃ HỘI

  1. Dân cư

Khai thác Hình 22.2, 22.3, Bảng 22, thông tin mục III.1 SGK tr 105 – 106 và hoàn thành câu hỏi (theo bảng mẫu):

  • Trình bày đặc điểm dân cư Nhật Bản.
  • Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đến phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.

Dân cư

Số dân

Tỉ lệ gia tăng

Cơ cấu dân số

Phân bố dân cư

Đô thị hóa

Dân tộc

Đặc điểm

Ảnh hưởng

Bảng 22. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2020

Số dân

  • Đông dân, số dân năm 2020 là 126,2 triệu người.
  • Thị trường tiêu thụ nội địa mạnh.
  • Hoạt động mua sắm của người Nhật

Tỉ lệ gia tăng

  • Thấp và xu hướng giảm.
  • Thiếu lực lượng lao động.

Biểu đồ biểu thị dân số Nhật Bản vào năm 2020

Biểu đồ biểu thị dân số Nhật Bản vào năm 2021

Tình trạng thiếu hụt lao động ở Nhật Bản

Mời các em đón xem video về thực trạng thiếu hụt lao động ở Nhật, xu hướng người già vẫn tham gia vào thị trường lao động. 

Tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản

Cơ cấu dân số

Già

Nhóm tuổi 65 trở lên 

29,0%

è Gây ra thiếu hụt về lực lượng lao động, gây sức ép lên chi phí an ninh xã hội, giảm khả năng cạnh tranh kinh tế.

  • Nhật Bản là quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất thế giới.
  • Tuổi thọ trung bình của Nhật Bản qua các năm
  • Tuổi thọ trung bình của Nhật Bản  so với các quốc gia khác

Phân bố dân cư

  • Không đồng đều.
  • Tập trung ở ven bờ Thái Bình Dương của cả hai đảo Hôn su  và Xi – cô – cư.
  • Kinh tế phát triển không đều giữa các khu vực.

Đô thị hóa

  • Tỉ lệ dân thành thị cao và tăng nhanh.
  • Nhiều đô thị nối với nhau tạo thành dải đô thị: Ô – xa – ca, Kô – be, Ky – ô – tô, I – ô – koo – ha - ma
  • Mức sống cao nảy sinh nhiều vấn đề nhà ở, việc làm.
  • Xu hướng nhà ở thiết kế với diện tích khiêm tốn, đầy đủ tiện nghi ở Nhật Bản
  • Thành phố Tokyo
  • Thành phố Kobe
  • Thành phố Kyoto
  • Thành phố Yokohama

Dân tộc

  • Có các dân tộc Yu – ma – tô và hai dân tộc ít người: Riu – kiu, Ai – nu.
  • Có hai tôn giáo chính là Shin – tô, đạo Phật.
  • Ảnh hưởng đễn xã hội và đời sống hàng ngày của người dân.

 


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử địa lí 11 cánh diều

Từ khóa tìm kiếm:

Soạn giáo án điện tử Địa lí 11 cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện, GA powerpoint Địa lí 11 cd Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện, giáo án điện tử Địa lí 11 cánh diều Bài 22: Vị trí địa lí, điều kiện

Xem thêm giáo án khác

GIÁO ÁN TỰ NHIÊN 11 CÁNH DIỀU

 

GIÁO ÁN XÃ HỘI 11 CÁNH DIỀU