Tìm từ ngữ chỉ ten tháng thuộc mỗi mùa: xuân, hạ, thu , đông rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp.
B. Hoạt động thực hành
1. Chơi: Mở rộng vốn từ về bốn mùa
Mỗi mùa bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?
Tìm từ ngữ chỉ ten tháng thuộc mỗi mùa: xuân, hạ, thu , đông rồi ghi vào chỗ trống cho phù hợp.
Từ ngữ chỉ mùa | Từ ngữ chỉ tên tháng |
a. Mùa xuân | |
b. Mùa hạ | |
c. Mùa thu | |
d. Mùa đông |
Từ ngữ chỉ mùa | Từ ngữ chỉ tên tháng |
a. Mùa xuân | Tháng một, tháng hai, tháng ba |
b. Mùa hạ | Tháng tư, tháng năm, tháng sáu |
c. Mùa thu | Tháng bảy, tháng tám, tháng chín |
d. Mùa đông | Tháng mười, tháng mười một, tháng mười hai |
Xem toàn bộ: Giải bài 27A: Ôn tập 1 (tiếng việt 2)
Bình luận