Sưu tầm thông tin và trình bày về ứng dụng của một hợp chất có chứa nguyên tố sulfur trong thực tiễn.

5. Ứng dụng

Hoạt động nghiên cứu: Sưu tầm thông tin và trình bày về ứng dụng của một hợp chất có chứa nguyên tố sulfur trong thực tiễn.


THẠCH CAO

Thạch cao có tên gọi khoa học chính thức là Calcium Dihydrate  (CTHH: CaSO4.2H2O), được biết đến là khoáng thạch cao. Trong đó, 79.1% Calcium Sunfat và 20.9% còn lại là nước. Khi mang đi nung ở nhiệt độ 150°C ta sẽ thu được thạch cao khan, chứa 79.0%.

Tính chất của Calcium Dihydrate bao gồm: 

  • Khối lượng mol là 136,142 g/mol (khan)
  • Khối lượng riêng là 2,96 g/cm3.
  • Điểm nóng chảy là 1460 °C (khan).

Ứng dụng của thạch cao trong đời sống

Hiện nay, thạch cao được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Sau đây là một số ứng dụng nổi bật:

  • Sử dụng trong ngành xây dựng: Thạch cao được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng. Điển hình là để làm trần thạch cao hoặc tấm la phong trang trí cho các công trình.

Sản phẩm làm từ thạch cao có tác dụng cách âm, cách nhiệt, chống ẩm,… an toàn cho con người. Và sản phẩm này cũng rất dễ trong di chuyển, thi công.

  • Trong ngành điêu khắc, đúc tượng: Thạch cao cũng được sử dụng rộng rãi trong đúc tượng và điêu khắc. Vì thạch cao có trọng lượng nhẹ nên khi tạo khuôn hay đổ thạch cao để tạo ra bức tượng có tính thẩm mỹ rất cao.

Dùng thạch cao có thể đảm bảo được độ cứng cho tượng. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện thì người làm cần đổ và trét 2 lớp thạch cao và sử dụng tay nghề của mình để cho ra sản phẩm.

  • Sử dụng trong ngành y tế: Thạch cao còn được ứng dụng trong ngành y tế. Người ta dùng thạch cao để bó bột cho những trường hợp như: Gãy tay, chân, các chấn thương liên quan tới xương khớp. Thạch cao có độ kết dính cao và nhanh nên rất phù hợp.

Trắc nghiệm hóa học 11 kết nối bài 7 Sulfur và sulfur dioxide

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác