Nghe - viết: Tiếng vườn. Chọn chữ hoặc vần phù hợp vào chỗ trống...
BÀI VIẾT 1
1. Nghe - viết: Tiếng vườn (từ " Trong vườn... đến .... đua nhau nở rộ")
2. Tìm chữ hoặc vần phù hợp với ô trống rồi giải câu đố:
3. Tìm tên:
a. 3 loại cây, quả
- Có tiếng bắt đầu bằng ch
- Có tiếng bắt đầu bằng tr:
b. 3 vật, con vật hoặc hoạt động:
- Có tiếng chứa vần uốc
- Có tiếng chứa vần uốt
4. Tập viết
a. Chữ hoa: R
b. Viết ứng dụng: Ríu rít tiếng chim, trong vườn.
1. Nghe - viết: Tiếng vườn (từ " Trong vườn... đến .... đua nhau nở rộ").
2.
a. Mỏ dài lông biếc
Trên cành lặng yên
Bỗng vụt như tên
Chao mình bắt cá.
(Là con gì?)
=> Là con chim bói cá.
b. Móng chân như guốc
Ụt ịt suốt ngày
No bụng ngủ ngay
Đói la eng éc.
(Là con gì?)
=> Là con lợn.
3.
a. 3 loại cây, quả
- Có tiếng bắt đầu bằng ch: chanh, chè, chuối.
- Có tiếng bắt đầu bằng tr: tre, trúc, trứng
b. 3 vật, con vật hoặc hoạt động:
- Có tiếng chứa vần uốc: ngọn đuốc, cuốc ruộng, đôi guốc
- Có tiếng chứa vần uốt: tuốt lúa, vuốt tóc, chuột,
Xem toàn bộ: [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 21: Lá phổi xanh
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải bộ sách Cánh Diều[Cánh diều] Tiếng Việt 1 tập 1 [Cánh diều] Tiếng Việt 1 tập 2 | Cùng học để phát triển năng năng lực[Phát triển năng lực] Toán 1 tập 1 [Phát triển năng lực] Toán 1 tập 2 [Phát triển năng lực] Tiếng Việt 1 tập 1 |
Bình luận