Nghe - viết. Chọn từ ngữ hoặc vần phù hợp vào ô trống.

 BÀI VIẾT 1

1. Nghe - viết:

[Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 34: Thiếu nhi đất Việt

2. Chọn chữ hoặc dấu thanh phù hợp:

a) Chữ ch hay tr?

  Em nhìn ...ăng ...ở dậy

Từ mặt biển ...ân ...ời

        Khi triều dâng căng ngực

     Biển bạc đầu ...ăng soi.

b) Dấu hỏi hay dấu ngã?

Trường em ngói mới đo hồng

Mọc lên tươi thắm giưa đồng lúa xanh

Gió về đồng lúa reo quanh

Vây chào nhưng bước chân nhanh tới trường.

3. Tìm tiếng:

a) Bắt đầu bằng chữ ch hay tr có nghĩa như sau:

- Đồ dùng bằng vải, len, dạ ... để dắp cho ấm.

- Trái ngược với méo.

- Trái ngược với nhanh.

b) Có dấu hỏi hay dấu ngã có nghĩa như sau:

- Cây nhỏ, thân mềm. làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa...

- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng.

- Vật dùng để quét nhà.

4. Tập viết.

a) Ôn các chữ hoa kiểu 2.

b) Viết ứng dụng: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh.


1.Nghe - viết:

2. a)

Em nhìn trăng trở dậy

Từ mặt biển chân trời

        Khi chiều dâng căng ngực

   Biển bạc đầu trăng soi.

b)

Trường em ngói mới đỏ hồng

Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh

Gió về đồng lúa reo quanh

Vẫy chào những bước chân nhanh tới trường.

3. a) - Đồ dùng bằng vải, len, dạ ... để dắp cho ấm: chăn

- Trái ngược với méo: tròn

- Trái ngược với nhanh: chậm

b) - Cây nhỏ, thân mềm. làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa...: cỏ

- Đập nhẹ vào một vật cho kêu thành tiếng: kẻng

- Vật dùng để quét nhà: chổi

4. Tập viết.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác