Nghe - viết. Chọn từ ngữ hoặc vần phù hợp vào ô trống:

BÀI VIẾT 1

1. Nghe - viết: 

[Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 26: Muôn loài sống chung

2. Chọn từ ngữ hoặc vần phù hợp vào ô trống:

a) Chữ r,d hay gi?

     Dê con ...eo hạt cải củ. Hạt mọc thành cây. Nhìn luống cải chạy ...ài, dê thích lắm. Nhưng vì hay sốt ...uột, ngày nào nó cũng nhổ từng cây lên xem đã có củ chưa ...ồi lại trồng xuống. Thế là vườn vải héo ...ũ.

b) Vần ưc hay ưt?

       Gấu ôm cái vò đi kiếm mật ong. Có một bọng mật ong thơm n... trên cây. Gấu háo h... trèo lên cây nhưng bầy ong đã bu quanh. Gấu bực t..., đập rối rít. Bầy ong vẫn xông vào. Gấu v... cả vò, bỏ đi.

3. Em chọn tiếng nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống?

a) (dẻ, giẻ, rẻ):

     giá .........                 ........ lau                   hạt ........

b) (nức, nứt):

      ......... nẻ                 .......... nở                  thơm .......

4. Tập viết 

a) Viết chữ hoa: [Cánh Diều] Giải tiếng việt 2 bài 26: Muôn loài sống chung

b) Viết ứng dụng: Xuân về, rừng thay áo mới.


1. Nghe - viết: 

2. a) Dê con gieo hạt cải củ. Hạt mọc thành cây. Nhìn luống cải chạy dài, dê thích lắm. Nhưng vì hay sốt ruột, ngày nào nó cũng nhổ từng cây lên xem đã có củ chưa rồi lại trồng xuống. Thế là vườn vải héo rũ.

b) Gấu ôm cái vò đi kiếm mật ong. Có một bọng mật ong thơm nức trên cây. Gấu háo hức trèo lên cây nhưng bầy ong đã bu quanh. Gấu bực tức, đập rối rít. Bầy ong vẫn xông vào. Gấu vứt cả vò, bỏ đi.

3. a) giá rẻ, giẻ lau, hạt dẻ.

b) nứt nẻ, nức nở, thơm nức.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác