Đáp án đề 3 kiểm tra học kỳ 2 vật lý 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 - D | 2 - A | 3 - B | 4 -C | 5 - B | 6 - C | 7 - A | 8 - C | 9 - D | 10 - D |
11 - B | 12 - C | 13 - C | 14 - A | 15 - D | 16 - B | 17 - D | 18 - D | 19 - D | 20 - C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Sơ đồ tạo ảnh qua kính:
a. + Với thấu kính (L) người cận thị thấy rõ vật ở rất xa ( d = $\infty $), khi ảnh ảo của nó ở tại điểm cực viễn Cv và kính đeo sát mắt ( l = 0)
Từ công thức: d’v = l – OCv
Nên ta có tiêu cự của kính cần đeo là: f = -OCv = - 80 cm = - 0,8 m
+ Độ tụ của kính phải đeo: D = $\frac{1}{f}$ = $\frac{1}{-0,8}$ = -1,25 đp
b. + Khi đeo kính (L), người này có điểm cực cận mới khi ảnh ảo của vật hiện ra ở điểm cực cận: d'c= l – OCc= - OCc= - 15 cm
Vị trí gần nhất mà mắt nhìn rõ khi đeo kính:
$d_{c}=\frac{d_{c}'.f}{d_{c}'-f}=\frac{(-15).(-80)}{(-15)-(-80)}$ = 18,46 cm
Câu 2:
a. Lực lorenxơ tác dụng lên proton:
f = |q|.v.B.sin$\alpha $ = 1,6.10-19.106.0,5 = 8.10-14(N) (sin$\alpha $ = 1 vì $\overrightarrow{v_{0}}$ vuông góc với $\overrightarrow{B}$)
b. Vì proton chuyển động tròn đều nên lực Lorenxơ đóng vai trò là lực hướng tâm. Do đó:
fl = Fht <=> |q|.v.B = $\frac{mv^{2}}{R}$
=> R = $\frac{m.v}{|q|.B}$ = 2,09.10-2 (m) = 2,09 (cm)
Xem toàn bộ: Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 3)
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Đang cập nhật dữ liệu...
Bình luận