Vật lý 11: Đề kiểm tra học kỳ 2 (Đề 2)
Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý 11 (Đề 2). Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!
ĐỀ THI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2, nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian $\frac{1}{5}$ s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:
A. 1,2m V. B. 240 V.
C. 240 mV. D.2,4 V.
Câu 2: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là:
A. D = 0,04 dp. B. D = 4 dp.
C. D = 5 dp. D. D = -4 dp.
Câu 3: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo - ren - xơ:
A. Hướng từ trong ra ngoài.
B. Hướng từ phải sang trái.
C. Hướng từ ngoài vào trong.
D. Hướng từ dưới lên trên.
Câu 4: Đối với mắt viễn thị thì:
A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.
B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.
C. Khoảng cách OCV là hữu hạn.
D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.
Câu 5: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang quang năng.
B. Từ hóa năng sang điện năng.
C. Từ cơ năng sang điện năng.
D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.
Câu 6: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là:
A. 4.106 m/s. B. 2.105 m/s.
C. 20000m/s. D. 4.105 m/s.
Câu 7: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i $\leq$ igh.
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i $\leq$ igh.
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i $\geq$ igh.
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i $\geq$ igh.
Câu 8: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2m mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?
A. 0,346 N. B. 0,15 N.
C. 0,519 N. D. 0,3 N.
Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.
D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó.
Câu 10: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng:
A. k = - $\frac{d'}{d}$ B. k = -$\frac{A'B'}{AB}$
C. k = $\frac{d'}{d}$ D. k = $\frac{1}{f}$
Câu 11: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường:
A. thẳng song song và cách đều nhau.
B. song song.
C. thẳng song song.
D. thẳng.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch:
A. Dịch chuyển nam châm lại gần vòng dây.
B. Dịch chuyển nam châm ra xa vòng dây.
C. Nam châm đứng yên trong vòng dây.
D. Thay đổi diện tích vòng dây.
Câu 13: Công thức tính cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài là:
A. B = 2.10-7$\frac{I}{R}$ B. B = 2.10-7$\frac{I}{r}$
C. B = 2$\pi $.10-7$\frac{I}{r}$ D. B = 2.10-7$\frac{I}{r^{2}}$
Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là:
A. V (Volt) B. H (Henri)
C. T (Tesla) D. Wb (Vêbe)
Câu 15: Tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt?
A. Mắt lão thị. B. Mắt cận thị.
C. Mắt viễn thị D. Mắt loạn thị.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất $\sqrt{3}$.
a. Tính góc khúc xạ trong trường hợp góc tới bằng 600.
b. Nếu chiếu tia sáng từ không khí vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất n với góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ là 300. Tính chiết suất n.
Câu 2: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 10dp, điểm A nằm trên trục chính, vật cách thấu kính 30cm.
a. Tính tiêu cự của thấu kính đã cho.
b. Xác định vị trí, tính chất của ảnh. Dựng ảnh A’B’ của AB trong trường hợp trên.
c. Cố định thấu kính, dịch chuyển vật theo chiều nào, một đoạn bao nhiêu để có ảnh cùng chiều lớn gấp 2 lần vật?
Câu 3: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống dây trên
Giải bài tập những môn khác
Đang cập nhật dữ liệu...
Bình luận