Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Công nghệ 8 KNTT bài 3: Bản vẽ chi tiết
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Câu 2: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Câu 3: Đọc bản vẽ chi tiết sau
Câu 1:
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ côn có ren |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Côn có ren - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | - Hình chiếu cạnh - Hình cắt trên hình chiếu đứng |
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết | - Ø18, 10 - Đầu lớn Ø18, đầu bé Ø14. Kích thước ren M8x1 (ren hệ mét, đường kính d = 8, bước ren p = 1). |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Tôi cứng - Mạ kẽm |
Câu 2:
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ ống lót |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Ống lót - Thép - 1:1 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | - Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
|
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết | - Ø28, 35 - Đường kính ngoài Ø28. Đường kính lỗ Ø16. Chiều dài 35. |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
Câu 3:
Trình tự đọc | Nội dung | Kết quả đọc bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên | - Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ | - Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Các hình biểu diễn khác (nếu có) | - Hình chiếu đứng - Hình cắt trên hình chiếu đứng
|
3. Kích thước | - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các thành phần của chi tiết | - 140, 50, R39 - Bán kính trong R25, chiều dày 10, đường kính lỗ Ø12, khoảng cách 2 lỗ 110. |
4. Yêu cầu kĩ thuật | - Gia công - Xử lí bề mặt | - Làm tù cạnh - Mạ kẽm |
Bình luận