Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Địa lí 11 Cánh diều Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế khu vực Đông Nam Á

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Kể tên các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

Câu 2: Quan sát Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á và kể tên các biển thuộc khu vực này.

Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á và kể tên các biển thuộc khu vực này.

Câu 3: Quan sát Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á và liệt kê tên các dãy núi thuộc khu vực Đông Nam Á.

Câu 4: Quan sát Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á và kể tên các đảo thuộc khu vực Đông Nam Á.

Câu 5: Quan sát Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020, nêu tên các quốc gia có mật độ dân số trên 200 người/km2

Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020

Câu 6: Quan sát Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020, cho biết tên các quốc gia có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2.

Câu 7: Kể tên các đô thị từ 10 triệu người trở lên dựa vào Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020.

Câu 8: Kể tên các đô thị từ 5 đến 10 triệu người trở lên dựa vào Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020.

Bản đồ mật độ dân số và một số đô thi của khu vực Đông Nam Á năm 2020.

Câu 9: Quan sát Bản đồ phân bố nông nghiệp khu vực Đông Nam Á năm 2020 và kể tên các quốc gia trồng lúa gạo ở khu vực.

Câu 10: Quan sát Bản đồ phân bố nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng cà phê trong khu vực.

Câu 11: Quan sát Bản đồ phân bố nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia chăn nuôi bò trong khu vực.

Bản đồ phân bố nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia chăn nuôi bò trong khu vực.

Câu 12: Quan sát Bản đồ phân bố một số trung tâm công nghiệp và một số ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020, kể tên ít nhất 5 trung tâm công nghiệp trong khu vực.

Câu 13: Quan sát Bản đồ phân bố một số trung tâm công nghiệp và một số ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020, kể tên các trung tâm công nghiệp có ngành cơ khí trong khu vực.

Câu 14: Quan sát Bản đồ phân bố một số trung tâm công nghiệp và một số ngành công nghiệp của khu vực Đông Nam Á năm 2020, kể tên các quốc gia khai thác dầu mỏ trong khu vực.


Câu 1:

- Các quốc gia thuộc Đông Nam Á lục địa là: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái lan, Mi-an-ma.

- Các quốc gia thuộc Đông Nam Á hải đảo là: Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-oin, Ti-mo Lét-xtê.

Câu 2:

Các biển thuộc khu vực Đông Nam Á là: Biển Đông, biển An-đa-man, biển Gia-va, biển, Ti-mo, biển Ban-đa, biển Mô-luc,…

Câu 3:

Các dãy núi thuộc khu vực Đông Nam Á là: dãy Trường Sơn, dãy Tan, dãy Ba-ri-xan, dãy Pe-nam-pô, dãy Đăng Rêch,…

Câu 4:

Các đảo thuộc khu vực Đông Nam Á là: đảo Phú Quốc, đảo Xu-ma-tra, đảo Gia-va, đảo Ba-li, đảo Xum-ba-va, đảo Xu-la-vê-di, đảo Ca-li-man-tan…

Câu 5:

Các quốc gia có mật độ dân số trên 200 người/km2 là: Việt Nam, Phi-líp-pin.

Câu 6:

Các quốc gia có mật độ dân số từ 100 đến 200 người/km2 là: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.

Câu 7: 

Các đô thị từ 10 triệu người trở lên là: Băng Cốc, Gia-các-ta, Ma-ni-la.

Câu 8: 

Các đô thị từ 5 đến 10 triệu người trở lên là: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Y-a-gun, Xin-ga-po, Kua-la Lăm-pơ.

Câu 9: 

Các quốc gia trồng lúa gạo trong khu vực là: Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a.

Câu 10: 

Các quốc gia trồng cà phê trong khu vực là: Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

Câu 10: 

Các quốc gia chăn nuôi bò trong khu vực là: Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 11: 

Những trung tâm công nghiệp trong khu vực là: Viêng Chăn, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Y-an-gun, Nây-pi-tô, Băng Cốc, Phnôm Pênh, Xin-ga-po, Cua-la Lăm-pơ,…

Câu 12: 

Những trung tâm công nghiệp có ngành cơ khí trong khu vực là: Hà Nội, Băng Cốc, TP. Hồ Chí Minh, Cua-la Lăm-pơ, Gia-các-ta, Xu-ra-bay-a.

Câu 13: 

Những quốc gia khai thác dầu mỏ trong khu vực là: In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác