Bài tập file word mức độ thông hiểu Bài 10: Tuần hoàn ở động vật
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1. Trình bày đặc điểm của hệ tuần hoàn hở?
Câu 2. Trình bày đặc điểm của hệ tuần hoàn kín?
Câu 3. Hãy trình bày về sự hoạt động của tim?
Câu 4. Phân tích sự hoạt động của hệ mạch?
Câu 5. Nêu ý nghĩa của việc điều hòa hoạt động tim mạch?
Câu 6. Trình bày lợi ích của tập thể dục thể thao đối với tim mạch?
Câu 1.
Hệ tuần hoàn hở có những đặc điểm sau:
- Tim bơm máu vào động mạch với áp lực thấp, máu chảy vào xoang cơ thể trộn lẫn với
dịch mô tạo thành hỗn hợp máu – dịch mô, gọi chung là máu.
- Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào cơ thể, sau đó trở về tim theo các ống góp.
- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, tim thu hồi
máu chậm.
Câu 2.
Hệ tuần hoàn kín có những đặc điểm sau:
- Tim bơm máu vào động mạch với áp lực mạnh, máu chảy liên tục trong mạch kín, từ
động mạch qua mao mạch, tĩnh mạch và về tim.
- Máu trao đổi chất với tế bào thông qua dịch mô.
- Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh.
Câu 3.
- Sự hoạt động của tim bắt đầu từ nhịp xoang, là quá trình tự động phát sinh của điện cực trong nút xoang, được điều khiển bởi hệ thống thần kinh và hệ thống hormone. Khi điện cực phát ra tín hiệu, nó sẽ lan truyền đến các tế bào cơ trong tim, kích thích chúng co rút và giãn ra theo một trình tự nhất định.
- Khi tim co bóp, máu sẽ được đẩy từ phần trên của tim (tâm nhĩ) vào phần dưới (tâm thất) qua các van tim. Khi tim giãn ra, van lại đóng lại để ngăn máu từ phía ngược lại chảy vào tim. Quá trình co và giãn của tim tạo ra một áp suất tương ứng với sức bơm, giúp máu được đẩy đi trong các mạch máu và đưa oxy và chất dinh dưỡng đến các tế bào và mô trong cơ thể.
- Sau khi máu được cung cấp oxy và chất dinh dưỡng, nó sẽ trở về tim thông qua các tĩnh mạch. Máu trở về tim vào phần tâm nhĩ bên phải, sau đó được bơm ra từ phần tâm thất bên trái của tim để tiếp tục quá trình tuần hoàn. Trong khi đó, khí CO2 và các chất thải khác được đưa vào máu và được lọc và loại bỏ qua các cơ quan tiết niệu và phổi.
Câu 4.
- Hệ mạch động mạch: Là phần của hệ mạch nơi máu được đẩy ra khỏi tim và chuyển đến các cơ quan và mô trong cơ thể.
+ Các động mạch có đặc tính là có độ bền cao và có khả năng chịu áp lực cao do lưu lượng máu được đẩy từ tim.
+ Tại các cơ quan, các động mạch nhỏ hơn sẽ phân nhánh ra thành các mạch máu nhỏ hơn để đưa máu đến các tế bào và mô trong cơ thể.
+ Hệ mạch động mạch cũng chứa các van động mạch giúp ngăn máu từ phía ngược lại trở lại tim.
- Hệ mạch tĩnh mạch là phần của hệ mạch nơi máu trở về tim sau khi đã cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho các tế bào và mô trong cơ thể.
+ Các tĩnh mạch có đặc tính là dễ uốn cong và có thể chịu áp lực thấp hơn so với các động mạch.
+ Tại các cơ quan, các tĩnh mạch nhỏ hơn sẽ kết hợp để tạo thành các suối tĩnh mạch, sau đó đổ vào các tĩnh mạch lớn hơn để trở về tim.
- Các áp lực của máu lên thành mạch được gọi là huyết áp, khi huyết áp tăng tức là vận tốc máu đang chảy cũng đang tăng và ngược lại.
Câu 5.
- Đảm bảo cơ thể hoạt động tốt và khỏe mạnh. Điều hòa này đảm bảo rằng tim đang hoạt động ở mức độ phù hợp với nhu cầu của cơ thể, bao gồm cung cấp đủ lượng máu và oxy cho các tế bào và mô trong cơ thể.
- Việc điều hòa hoạt động tim mạch được thực hiện bởi hệ thống thần kinh và hệ thống nội tiết, bao gồm những cơ chế như tăng hoặc giảm nhịp tim, tăng hoặc giảm lưu lượng máu bơm ra, và điều chỉnh độ co bóp của các mạch máu và độ lỏng của máu.
- Khi hoạt động tim mạch được điều hòa tốt, cơ thể sẽ có đủ lượng máu và oxy cần thiết để hoạt động tốt hơn, giúp giảm nguy cơ các bệnh lý tim mạch như đột quỵ, đau tim, và nhồi máu cơ tim, tăng khả năng chống chịu của cơ thể trước các tác nhân bên ngoài, như động lực học và tác động của môi trường.
Câu 6.
- Đối với tim:
+ Cơ tim phát triển, thành tim dày, buồng tim dãn rộng hơn và co mạnh hơn làm tăng thể tích tâm thu cả khi nghỉ ngơi và khi đang luyện tập.
+ Nhịp tim khi nghỉ ngơi sẽ giảm nhưng lưu lượng tim vẫn giữ nguyên.
+ Khi lao động nặng, lưu lượng tim của người tập thể dục cao hơn so với người ít tập luyện.
- Đối với mạch máu:
+ Mạch máu bền hơn, tăng khả năng đàn hồi.
+ Tăng thêm mao mạch ở cơ xương, tăng khả năng điều chỉnh huyết áp.
+ Tăng thể tích máu, tăng số lượng hồng cầu.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận