3. Choose the best answers to complete the sentences

3. Choose the best answers to complete the sentences.

1. Nam: I _________ of taking a course in life skills.

   Lan: That’s a good idea.There’s a good life skills centre near my house.

A. will think                           

B. am thinking                       

C. think

2. Nam: What _________ for?

   Lan: My glasses. Do you see them anywhere?

A. do you look                       

B. are you looking                  

C. will you look

3. Nam: I _________ that you have a new bag.

    Lan: Yes. It’s a birthday present.

A. am seeing                          

B. will see                              

C. see

4Nam: What’s the matter? Are you OK?

   Lan: Not really. I _________ well.

A. am not feeling                   

B. won’t feel                          

C. don’t feel

5. Nam: What’s your father’s job?

   Lan: He _________ as a TV reporter.

A. is working                         

B. works                                 

C. will work

6. Nam: Has Tom found a new house?

    Lan: Not yet. He _________ with us until he finds one near his university.

A. stays                                  

B. stayed                                

C. is staying

7. Nam: Do you like MD’s new song?

    Lan: No, I don't. I _________ it's too sad.

A. am thinking                      

B. will think                           

C. think

8. Nam: Where’s your sister?

    Lan: She_________ her hair at the moment.

A. washes                               

B. is washing                         

C. will wash


1. B - am thinking of taking a course in life skills.

(Mình đang nghĩ đến việc tham gia một khóa học về kỹ năng sống.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc, hoạt động xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ trong câu là “I”  nên ta dùng cấu trúc : I am + Ving => I am thinking.

2. B - What are you looking for?

(Bạn đang tìm gì vậy?)

Giải thích: Trong câu hỏi hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ là “you” là số nhiều, vì đây là câu hỏi nên ta sẽ đảo động từ tobe lên trước. Vì vậy, ta chọn đáp án B. are you looking.

3. C - see that you have a new bag.

(Tôi thấy  bạn có một cái túi mới.)

Giải thích: “see” trong câu là động từ tình thái chỉ trạng thái, không có dạng tiếp diễn. Chủ ngữ là “I” nên “see” ở dạng nguyên thể. Vì vậy, ta chọn đáp án C. see

4. A - Not really. I am not feeling well.

(Không hẳn. Tôi đang cảm thấy không khỏe.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng cấu trúc: I am + Ving => I am not feeling.

5. B - He works as a TV reporter.

(Ông ấy làm phóng viên truyền hình.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn khi hỏi về nghề nghiệp. Chủ ngữ trong câu là “he” số ít, nên động từ “work” thêm “-s”. Vì vậy, ở câu này ta chọn đáp án B. works.

6. C - Not yet. He is staying with us until he finds one near his university.

(Chưa. Anh ấy sẽ ở với chúng tôi cho đến khi anh ấy tìm thấy nhà gần trường đại học của mình.)

Giải thích: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn cho những sự việc xảy ra ngay thời điểm nói. Chủ ngữ trong câu là “he” số ít, nên ta dùng cấu trúc : he is + Ving => He is staying.

7. C - No, I don't. I think it's too sad.

(Không, không thích lắm. Tôi nghĩ nó quá buồn.)

Giải thích: “think” trong câu này là động từ tình thái chỉ trạng thái, không có dạng tiếp diễn, vì vậy, đáp án câu này là C. think.

8. B - She is washing her hair at the moment.

(Hiện tại chị ấy đang gội đầu.)

Giải thích: Trong câu có “at the moment” (bây giờ) nên ta phải chia động từ ở thời tiếp diễn. Chủ ngữ “She” số ít nên sử dụng cấu trúc: She is + Ving => She is washing.

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác