1. Đánh dấu vào những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bảo dài ngày, lũ lụt dâng cao. Giải thích lí do em lựa chọn.
Nhiệm vụ 4: Tự bảo vệ trước lũ lụt
1. Đánh dấu vào những vật dụng em sẽ chuẩn bị nếu khu vực em đang sinh sống có nguy cơ mưa bảo dài ngày, lũ lụt dâng cao. Giải thích lí do em lựa chọn.
Đồ dùng, vật dụng | Lựa chọn của em | Lí do em lựa chọn |
Nước sạch | ||
Thuốc và túi cứu thương | ||
Đồ dùng vệ sinh cá nhân (kem đánh răng, xà phòng,...) | ||
Sách, truyện | ||
Thực phẩm khô/ thực phẩm đóng hộp | ||
Áo mưa, ủng lội nước | ||
Tiền mặt | ||
Quần áo | ||
Đèn pin/ đèn tích điện, pin dự phòng | ||
Điện thoại | ||
Đồ chơi | ||
Đồ dùng khác:.... |
2. Đánh dấu X vào chỗ trống những việc em đã (sẽ) thực hiện hoặc không thực hiện trong khi lũ lụt và sau khi lũ lụt trong bảng dưới đây:
TT | Việc làm | Đã (sẽ) thực hiện | Không thực hiện |
Trong khi lũ lụt | |||
1 | Tìm sự hỗ trợ của người lớn | ||
2 | Tắt cầu dao điện và khóa van ga | ||
3 | Di chuyển đến khu vực, vị trí cao càng nhanh cành tốt | ||
4 | Tránh xa các bờ sông hoặc suối ở các vùng ngập lụt, không đi gần khu vực cầu, cống khi nước đang lên | ||
5 | Mặc áo phao nếu có, hoặc sử dụng các đồ vật nổi khác (như thùng nhựa, săm xe, thân cây chuối,...) | ||
6 | Vớt củi trên sông suối khi có lũ | ||
7 | Không lội xuống nước gần dây điện hoặc cột điện | ||
8 | Lội qua suối khi có dòng nước chảy xiết | ||
Sau khi lũ rút | |||
1 | Tránh xa khu vực dòng nước khi nước lũ rút đi | ||
2 | Tắm rửa thật sạch khi bị ướt do nước lũ tràn vào | ||
3 | Khi đi tránh lũ trở về, cần nhờ người lớn kiểm tra xem cầu dao điện đã được ngắt chưa | ||
4 | Không ăn uống hoặc nấu nướng với thực phẩm hoặc nguyên liệu bị ngập nước mưa. |
Nhiệm vụ 4: Tự bảo vệ trước lũ lụt
1.
Đồ dùng, vật dụng | Lựa chọn của em | Lí do em lựa chọn |
Nước sạch | x | Đây đều là những vật dụng cần thiết nhất, khi bão lũ sẽ không có nguồn nước sạch và thức ăn, nên cần mang theo để đảm bảo nguồn sống cùng các vật phẩm khác |
Thuốc và túi cứu thương | x | |
Đồ dùng vệ sinh cá nhân (kem đánh răng, xà phòng,...) | x | |
Sách, truyện | ||
Thực phẩm khô/ thực phẩm đóng hộp | x | |
Áo mưa, ủng lội nước | x | |
Tiền mặt | ||
Quần áo | ||
Đèn pin/ đèn tích điện, pin dự phòng | x | |
Điện thoại | ||
Đồ chơi | ||
Đồ dùng khác:.... |
2.
TT | Việc làm | Đã (sẽ) thực hiện | Không thực hiện |
Trong khi lũ lụt | |||
1 | Tìm sự hỗ trợ của người lớn | x | |
2 | Tắt cầu dao điện và khóa van ga | x | |
3 | Di chuyển đến khu vực, vị trí cao càng nhanh càng tốt | x | |
4 | Tránh xa các bờ sông hoặc suối ở các vùng ngập lụt, không đi gần khu vực cầu, cống khi nước đang lên | x | |
5 | Mặc áo phao nếu có, hoặc sử dụng các đồ vật nổi khác (như thùng nhựa, săm xe, thân cây chuối,...) | x | |
6 | Vớt củi trên sông suối khi có lũ | x | |
7 | Không lội xuống nước gần dây điện hoặc cột điện | x | |
8 | Lội qua suối khi có dòng nước chảy xiết | x | |
Sau khi lũ rút | |||
1 | Tránh xa khu vực dòng nước khi nước lũ rút đi | x | |
2 | Tắm rửa thật sạch khi bị ướt do nước lũ tràn vào | x | |
3 | Khi đi tránh lũ trở về, cần nhờ người lớn kiểm tra xem cầu dao điện đã được ngắt chưa | x | |
4 | Không ăn uống hoặc nấu nướng với thực phẩm hoặc nguyên liệu bị ngập nước mưa. | x |
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận