Tìm những từ ngữ mới thể hiện sự phát triển của tiếng Việt tương tự các từ ngữ thuộc một trong hai nhóm sau...

Câu 2: Tìm những từ ngữ mới thể hiện sự phát triển của tiếng Việt tương tự các từ ngữ thuộc một trong hai nhóm sau:

a. thư viện số, kinh tế tri thức, chính phủ điện tử, cư dân mạng, công dân toàn cầu

b. photocopy, video, VIP


Từ ngữ mới thể hiện sự phát triển của tiếng Việt:

a. Từ ngữ liên quan đến công nghệ và xã hội:

  • Internet vạn vật (IoT)

  • Trí tuệ nhân tạo (AI)

  • Dữ liệu lớn (Big Data)

  • Blockchain

  • Fintech

  • Nền tảng kinh tế chia sẻ

  • Cư dân số

  • Chính phủ số

  • Xã hội thông minh

  • Bền vững

b. Từ ngữ thay thế cho từ ngữ tiếng Anh:

  • Livestream (truyền hình trực tiếp)

  • Podcast (thính thanh trực tuyến)

  • Influencer (người ảnh hưởng)

  • Startup (doanh nghiệp khởi nghiệp)

  • Trending (xu hướng)

  • Fake news (tin giả)

  • Hackathon (cuộc thi lập trình)

  • Webinar (hội thảo trực tuyến)

  • Roadmap (lộ trình)

  • Ecosystem (hệ sinh thái)


Trắc nghiệm Ngữ văn 12 Kết nối bài 9 Thực hành tiếng Việt: Giữ gìn và phát triển tiếng Việt

Bình luận

Giải bài tập những môn khác