Tìm các từ ghép Hán Việt trong những câu dưới đây, chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên chúng.

Câu 4: Tìm các từ ghép Hán Việt trong những câu dưới đây, chỉ ra nghĩa của mỗi từ ghép Hán Việt tìm được và nghĩa của mỗi yếu tố cấu tạo nên chúng.

a)

Tái sinh chưa dứt hương thể,

Làm thân trâu ngựa, đền nghì trúc mai.

(Nguyễn Du)

b) Khi nhận được đường chuyền của thằng Phước, tôi lướt xuống sút vào gôn đội nó một quả tuyệt đẹp thì nó la toáng lên bảo tôi việt vị. (Nguyễn Nhật Ánh)


a) Tái sinh chưa dứt hương thể,

Làm thân trâu ngựa, đền nghì trúc mai. (Nguyễn Du)

- Tái sinh: Tái có nghĩa là "lại", sinh có nghĩa là "sống, sanh ra".

=> Tái sinh ám chỉ quá trình tái sanh, sinh ra lại sau khi chết.

- Trâu ngựa: Trâu là con vật có sức mạnh, ngựa là linh cẩu nhanh nhẹn.

=> Trâu ngựa: thường đề cập đến sự vất vả, bị chà đạp.

- Đền nghì: Đền có nghĩa là trạm dừng chân, nghì đề cập đến ngựa.

=> Đền nghì ám chỉ trạm ngựa, nơi dừng chân của ngựa.

- Trúc mai: Trúc là tre, mai là cây hoa mai.

=> Trúc mai: thường xuất hiện trong thơ ca, ám chỉ vẻ đẹp xuân tươi của thiên nhiên.

b) Khi nhận được đường chuyền của thằng Phước, tôi lướt xuống sút vào gôn đội nó một quả tuyệt đẹp thì nó la toáng lên bảo tôi việt vị. (Nguyễn Nhật Ánh)

- Việt vị: Việt ở đây liên quan đến vị trí, định vị. Trong bóng đá, việt vị nghĩa là bị việt vị, đứng ở vị trí không hợp lệ, thường dùng để ám chỉ việc đối thủ ở vị trí việt vị.


Bình luận

Giải bài tập những môn khác