Giải thích nghĩa của các từ “bầu” trong những câu dưới đây và cho biết mối liên hệ giữa các nghĩa đó?
Câu hỏi 2: Giải thích nghĩa của các từ “bầu” trong những câu dưới đây và cho biết mối liên hệ giữa các nghĩa đó?
Câu | Giải thích nghĩa từ “bầu” | Mối liên hệ giữa các nghĩa đó |
Giàn bầu vẫn trước ngõ. | ||
Ông ấy vui với bầu rượu túi thơ. | ||
Người ta trồng cây bằng cách đánh bầu. | ||
Chị ấy mang bầu. | ||
Hai bạn đang dốc bầu tâm sự. |
Câu | Giải thích nghĩa từ “bầu” | Mối liên hệ |
Giàn bầu vẫn trước ngõ. | Cây leo bằng tua cuốn, lá mềm rộng và có lông mịn, quả tròn, dài, hay thắt eo ở giữa dùng làm thức ăn. | Có nét nghĩa chung là nơi rộng rãi, để chứa đựng vật hay điều gì đó. |
Ông ấy vui với bầu rượu túi thơ. | Đồ đựng làm bằng vỏ quả bầu tròn và to đã nạo ruột, phơi khô. | |
Người ta trồng cây bằng cách đánh bầu. | Khối đất bọc quanh rễ khi bứng cây lên để đem đi trồng nơi khác. | |
Chị ấy mang bầu. | Thai nhi. | |
Hai bạn đang dốc bầu tâm sự. | Một lượng nhiều (nhưng không xác định) những tình cảm, ý nghĩ, tưởng tượng như chứa đầy trong lòng. |
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận