Dựa vào hình 23.1 và thông tin trong bài, hãy trình bày trên sơ đồ các vùng biển quốc gia của Việt NamDựa vào hình 23.1 và thông tin trong bài, hãy trình bày trên sơ đồ các vùng biển quốc gia của Việt Nam

1. Biển, đảo Việt Nam

Câu hỏi: Dựa vào hình 23.1 và thông tin trong bài, hãy trình bày trên sơ đồ các vùng biển quốc gia của Việt Nam.


Bờ biển

|

Nội thủy (12 hải lý) 

- Vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở.

- Rộng 12 hải lý (22,2 km) tính từ đường cơ sở.

- Là một bộ phận lãnh thổ của Việt Nam.

|

Lãnh hải (12 hải lý)

- Vùng nước tiếp giáp với nội thủy, ở phía ngoài đường cơ sở.

- Rộng 12 hải lý (22,2 km) tính từ đường cơ sở.

- Việt Nam có đầy đủ chủ quyền và quyền tài phán đối với lãnh hải.

|

Vùng tiếp giáp lãnh hải (12 hải lý)

- Vùng nước tiếp giáp với lãnh hải, ở phía ngoài lãnh hải.

- Rộng 12 hải lý (22,2 km) tính từ đường cơ sở.

- Việt Nam có quyền thực thi một số quyền nhất định về thuế quan, hải quan, di trú, vệ sinh,...

|

Vùng đặc quyền kinh tế (200 hải lý)

- Vùng nước tiếp giáp với lãnh hải, ở phía ngoài lãnh hải.

- Rộng 200 hải lý (370,4 km) tính từ đường cơ sở.

- Việt Nam có quyền chủ quyền về tài nguyên thiên nhiên, kể cả tài nguyên đáy biển và lòng đất dưới đáy biển.

|

Thềm lục địa

- Vùng đáy biển và lòng đất dưới đáy biển tiếp giáp với lãnh hải, ở phía ngoài lãnh hải.

- Rộng 200 hải lý (370,4 km) tính từ đường cơ sở hoặc đến ranh giới ngoài của thềm lục địa.

- Việt Nam có quyền chủ quyền để thăm dò, khai thác tài nguyên thiên nhiên


Trắc nghiệm địa lí 9 chân trời bài 23: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo (P2)

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác