Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng Vật lí 12 cd bài 2: Định luật 1 của nhiệt động lực học
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một khí lý tưởng thực hiện chu trình kín (chu trình mà trạng thái đầu và trạng thái cuối giống nhau) bao gồm các quá trình đẳng áp, đẳng tích và đẳng nhiệt. Trong chu trình này, hệ nhận công A = 500J và tỏa ra nhiệt lượng Q = -800J. Tính độ biến thiên nội năng của hệ trong chu trình này.
Câu 2: Một hệ khí thực hiện một quá trình đẳng tích, nhận được một nhiệt lượng Q = 200J từ môi trường. Hãy tính độ biến thiên nội năng ΔU của hệ trong quá trình này. Giả sử hệ không thực hiện công lên môi trường.
Câu 3: Một khối đồng có khối lượng 0,8 kg được nung nóng đến nhiệt độ 600 °C, sau đó thả vào một bể nước có khối lượng 50 kg ở nhiệt độ 20 °C. Xác định nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 385 J/kg.K và của nước là 4.180 J/kg.K.
Câu 4: Giải thích tại sao khi thổi hơi vào lòng bàn tay, ta cảm thấy mát, nhưng khi hà hơi vào bàn tay, ta lại cảm thấy ấm?
Câu 5: Tại sao vào mùa đông, khi chúng ta chạm vào kim loại, cảm giác lạnh hơn so với khi chạm vào gỗ, mặc dù cả hai vật đều ở cùng nhiệt độ phòng?
Câu 1:
Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của hệ được tính bằng:
ΔU=A+Q
Trong đó:
- A = 500J (hệ nhận công)
- Q = -800J (hệ tỏa nhiệt)
Thay các giá trị vào công thức:
ΔU = 500 – 800 = -300J
Vậy độ biến thiên nội năng của hệ là -300J. Điều này có nghĩa là nội năng của hệ đã giảm đi 300J sau chu trình.
Câu 2:
Trong quá trình đẳng tích, hệ không thực hiện công lên môi trường (A=0). Theo định luật I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng được tính bằng:
ΔU = A+Q
Vì A = 0 nên: ΔU = 0 + 200 = 200J
Vậy độ biến thiên nội năng của hệ là 200J.
Câu 3:
Bước 1: Tính nhiệt lượng mất đi của khối đồng
Nhiệt lượng mà khối đồng tỏa ra được tính bằng công thức:
Qđồng = mđồng * cđồng * (Tđồng - Tcb)
Trong đó:
- mđồng = 0,8 kg
- cđồng = 385 J/kg.K
- Tđồng = 600 °C
- Tcb là nhiệt độ cân bằng cần tìm.
Ta có:
Qđồng = 0,8 * 385 * (600 - Tcb)
Qđồng = 308 * (600 - Tcb)
Bước 2: Tính nhiệt lượng nhận vào của nước
Nhiệt lượng mà nước hấp thụ được tính bằng công thức:
Qnước = mnước * cnước * (Tcb - Tnước)
Trong đó:
- mnước = 50 kg
- cnước = 4.180 J/kg.K
- Tnước = 20 °C
Ta có:
Qnước = 50 * 4.180 * (Tcb - 20)
Qnước = 209.000 * (Tcb - 20)
Bước 3: Thiết lập phương trình cân bằng nhiệt
Nhiệt lượng mà đồng tỏa ra bằng nhiệt lượng mà nước nhận vào:
Qđồng = Qnước
Suy ra:
308 * (600 - Tcb) = 209.000 * (Tcb - 20)
Bước 4: Giải phương trình
Mở rộng phương trình:
308 * 600 - 308 * Tcb = 209.000 * Tcb - 4.180.000
Tính giá trị:
184.800 - 308 * Tcb = 209.000 * Tcb - 4.180.000
Chuyển các hạng tử có Tcb về một vế:
184.800 + 4.180.000 = 209.000 * Tcb + 308 * Tcb
4.364.800 = 209.308 * Tcb
Tính Tcb:
Tcb = 4.364.800 / 209.308 ≈ 20,85 °C
Vậy nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt là 20,85 °C.
Câu 4:
- Khi thổi hơi, luồng không khí từ miệng ra ngoài có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của bàn tay, và tốc độ chuyển động nhanh. Hơi thổi này làm tăng tốc độ bay hơi của mồ hôi trên bề mặt da, khiến nhiệt độ ở da giảm và ta cảm thấy mát.
- Khi hà hơi, không khí từ miệng ra ngoài có nhiệt độ cao hơn và tốc độ chuyển động chậm hơn. Nhiệt lượng từ hơi thở truyền sang bề mặt da, làm tăng nhiệt độ ở đó, nên ta cảm thấy ấm.
Câu 5:
Kim loại dẫn nhiệt tốt hơn gỗ, nên khi chạm vào kim loại, nó nhanh chóng truyền nhiệt từ tay của chúng ta đi. Điều này làm nội năng của tay giảm nhanh hơn, gây cảm giác lạnh hơn so với khi chạm vào gỗ, vốn là vật liệu dẫn nhiệt kém. Cả hai vật thực tế đều ở cùng nhiệt độ phòng, nhưng khả năng dẫn nhiệt khác nhau tạo ra cảm giác nhiệt độ khác biệt.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận