Tắt QC

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 10 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là?

  • A. Thể tích.
  • B. Khối lượng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Áp suất.

Câu 2: Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là?

  • A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
  • B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
  • C. Nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
  • D. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 3: Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình?

  • A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
  • B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
  • C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
  • D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.

Câu 4: Một bình chứa khí ở 7oC dưới áp suất 4 atm. Nếu áp suất khí tăng thêm 0,5 atm thì nhiệt độ không khí trong bình là

  • A. 61oC.
  • B. 7,5oC.
  • C. 42oC.
  • D. 315oC.

Câu 5: Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là?

  • A. $\frac{pV}{T}$ = const.
  • B. $\frac{p_{1}V_{1}}{T_{1}} = \frac{p_{2}V_{2}}{T_{2}}$.
  • C. pV ~ T.
  • D. $\frac{pT}{V}$ = const.

Câu 6: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở nhiệt độ 30oC và dưới áp suất 0,9 atm. Khi đèn cháy sáng áp suất khí trong đèn là 1,2 atm và không làm vỡ đèn. Khi đèn cháy sáng nhiệt độ khí trong đèn là

  • A. 410 K.
  • B. 395 K.
  • C. 380 K.
  • D. 404 K.

Câu 7: Chọn đồ thì diễn tả đúng quá trình đẳng áp trong hình dưới đây.

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 8: Ở nhiệt độ 273oC thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích khí đó ở 546oC là

  • A. 20 lít.
  • B. 15 lít.
  • C. 12 lít.
  • D. 13,5 lít.

Câu 9: Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4l, 293 K). Giá trị của p là?

  • A. 6 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 8 atm.
  • D. 5 atm.

Câu 10: Mội khối khí có khối lượng 12 g chiếm thể tích 4 lít ở 7oC. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 12 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là

  • A. 327oC.
  • B. 387oC.
  • C. 427oC.
  • D. 17,5oC.

Câu 11: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến?

  • A. 54oC.
  • B. 300oC.
  • C. 600oC.
  • D. 327oC.

Câu 12: Một lượng khí Hidro đựng trong bình có thể tích 2 lít ở áp suất 1,5 atm, nhiệt độ 27oC. Đun nóng đến 127oC. Do bình hở nên một nửa lượng khí thoát ra ngoài. Áp suất khí trong bình bây giờ là

  • A. 4 atm.
  • B. 2 atm.
  • C. 1 atm.
  • D. 0,5 atm. 

Câu 13: Một xilanh cso pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 30oC, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200oC thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng?

  • A. 760 mmHg.
  • B. 780 mmHg.
  • C. 800 mmHg.
  • D. 820 mmHg.

Câu 14: Một động cơ ddieezeen, khối lượng khí có nhiệt độ ban đầu là 32oC được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén bằng

  • A. 97oC.
  • B. 652oC.
  • C. 1552oC.
  • D. 132oC.

Câu 15: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệ đô 200K. Khi bóng được bơm không khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kinh của bóng là?

  • A. 3,56 m.
  • B. 10,36 m.
  • C. 4,5 m.
  • D. 10,45 m.

Câu 16: Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27oC áp suất 1 atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là

  • A. 900oC.
  • B. 81oC.
  • C. 627oC.
  • D. 427oC. 

Câu 17: Biết khí có thể tích 30 cm3 ở 0oC. Quá trình có áp suất không đổi. Thể tích của một khối khí ở 54,6oC là?

  • A. 0.
  • B. 4 cm3.
  • C. 24 cm3.
  • D. 48 cm3.

Câu 18: Một mol khí ở áp suất 2 atm và nhiệt  độ 30oC thì chiếm thể tích là

  • A. 15,8 lít.
  • B. 12,4 lít.
  • C. 14,4 lít.
  • D. 11,2 lít. 

Câu 19: Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423oC thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là?

  • A. 100oC.
  • B. - 173oC.
  • C. 9oC.
  • D. 282oC.

Câu 20: Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3 l ở 27oC. Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 cm3, không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến 100oC thì pit-tông được nâng lên một đoạn là?

  • A. 4,86 cm.
  • B. 24,8 cm.
  • C. 32,5 cm.
  • D. 2,48 cm.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác