Tắt QC

Trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm thiết kế và công nghệ lớp 10 kết nối tri thức học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Mối quan hệ đầu tiên giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ được đề cập đến là:

  • A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
  • B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
  • C. Công nghệ thúc đẩy khoa học
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Mối quan hệ thứ hai giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ được đề cập đến là:

  • A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
  • B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
  • C. Công nghệ thúc đẩy khoa học
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Vẽ hình chiếu vuông góc gồm mấy bước?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 4: Quy trình vẽ hình chiếu trục đo của vật thể gồm mấy bước?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 5: Hình chiếu trục đo có hệ số biến dạng nào sau đây?

  • A. p
  • B. q
  • C. r
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Bộ phận xử lí của hệ thống kĩ thuật có nhiệm vụ:

  • A. Biến đổi
  • B. Vận chuyển
  • C. Lưu trữ vật liệu
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phương pháp hình chiếu trục đo xác định mấy trục đo?

  • A. 1                                                                     
  • B. 2
  • C. 3                    
  • D. 4

Câu 8: Phương pháp hình chiếu trục đo xác định trục đo nào sau đây?

  • A. Ox
  • B. Oy
  • C. Oz
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phương pháp hình chiếu trục đo xác định mấy góc trục đo?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 10: Bước 2 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là:

  • A. Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu
  • B. Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh
  • C. Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh
  • D. Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước.

Câu 11: Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc là:

  • A. Phân tích vật thể và chọn hướng chiếu
  • B. Vẽ ba hình chiếu của hình hộp chữ nhật bao ngoài vật thể bằng nét liền mảnh
  • C. Vẽ các bộ phận của vật thể bằng nét liền mảnh
  • D. Hoàn thiện các nét vẽ theo đúng tiêu chuẩn, ghi kích thước.

Câu 12: Bước thứ sáu của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Vẽ đường chân trời
  • B. Chọn điểm tụ
  • C. Đưa độ rộng vào hình chiếu phối cảnh
  • D. Hoàn thiện hình

Câu 13: Bước thứ năm của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Vẽ đường chân trời
  • B. Chọn điểm tụ
  • C. Đưa độ rộng vào hình chiếu phối cảnh
  • D. Hoàn thiện hình

Câu 14: Mối quan hệ thứ ba giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ được đề cập đến là:

  • A. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật
  • B. Kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, dựa trên công nghệ hiện có
  • C. Công nghệ thúc đẩy khoa học
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Bước thứ tư của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Vẽ đường chân trời
  • B. Chọn điểm tụ
  • C. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
  • D. Vẽ hình chiếu phối cảnh của các đường thẳng vuông góc với mặt tranh

Câu 16: Bước thứ ba của quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ là:

  • A. Vẽ đường chân trời
  • B. Chọn điểm tụ
  • C. Vẽ hình chiếu đứng của vật thể
  • D. Vẽ hình chiếu phối cảnh của các đường thẳng vuông góc với mặt tranh

Câu 17: Công nghệ thứ tư trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:

  • A. Công nghệ luyện kim
  • B. Công nghệ đúc
  • C. Công nghệ gia công cắt gọt
  • D. Công nghệ gia công áp lực

Câu 18: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để mặt phẳng hình chiếu bằng cùng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng cần quay mặt phẳng hình chiếu bằng như thế nào?

  • A. Xuống dưới 90o
  • B. Lên trên 90o
  • C. Sang phải 90o
  • D. Sang trái 90o

Câu 19: Hình cắt cục bộ có đường giới hạn giữa phần hình cắt và phần hình chiếu là nét:

  • A. Liền đậm
  • B. Liền mảnh
  • C. Lượn sóng
  • D. Đứt mảnh

Câu 20: Quy trình vẽ hình cắt gồm mấy bước?

  • A. 1                                                                      
  • B. 2
  • C. 3                                                                     
  • D. 4

Câu 21: Quy trình vẽ hình cắt có bước nào sau đây?

  • A. Đọc bản vẽ các hình chiếu vuông góc
  • B. Xác định vị trí cắt
  • C. Vẽ hình cắt, mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22: Công nghệ thứ năm trong lĩnh vực luyện kim được đề cập đến là:

  • A. Công nghệ hàn
  • B. Công nghệ đúc
  • C. Công nghệ gia công cắt gọt
  • D. Công nghệ gia công áp lực

Câu 23: Bước 1 của quy trình vẽ hình cắt là:

  • A. Đọc bản vẽ các hình chiếu vuông góc
  • B. Xác định vị trí cắt
  • C. Vẽ hình cắt, mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Bước 2 của quy trình vẽ hình cắt là:

  • A. Đọc bản vẽ các hình chiếu vuông góc
  • B. Xác định vị trí cắt
  • C. Vẽ hình cắt, mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25: Bước 4 của quy trình vẽ hình chiếu vật đo vật thể là:

  • A. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể.
  • B. Vẽ hình chiếu trục đo của hình hộp bao ngoài vật thể
  • C. Vẽ các thành phần của vật thể
  • D. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất. tô đậm các cạnh thấy

Câu 26: Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu vật đo vật thể là:

  • A. Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể.
  • B. Vẽ hình chiếu trục đo của hình hộp bao ngoài vật thể
  • C. Vẽ các thành phần của vật thể
  • D. Tẩy các đường nét phụ, đường khuất. tô đậm các cạnh thấy

Câu 27: Công nghệ hàn là gì?

  • A. Là công nghệ nối các chi tiết bằng kim loại với nhau thành một khối không thể tháo rời được bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái hàn.
  • B. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm.
  • C. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu.
  • D. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu

Câu 28: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:

  • A. p = q = r = 1
  • B. p = r = 1; q = 0,5
  • C. p = q = 1, r = 0,5
  • D. q = r = 1, p = 0,5

Câu 29: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:

  • A. p = q = r = 1
  • B. p = r = 1; q = 0,5
  • C. p = q = 1, r = 0,5
  • D. q = r = 1, p = 0,5

Câu 30: Quy trình vẽ phác hình chiếu phối cảnh một điểm tụ gồm mấy bước?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 31: Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ có:

  • A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
  • B. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 32: Bước 3 của quy trình vẽ hình cắt là:

  • A. Đọc bản vẽ các hình chiếu vuông góc
  • B. Xác định vị trí cắt
  • C. Vẽ hình cắt, mặt cắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Công nghệ thứ năm trong lĩnh vực điện – điện tử được đề cập đến là:

  • A. Công nghệ sản xuất điện năng
  • B. Công nghệ điện – quang
  • C. Công nghệ điện – cơ
  • D. Công nghệ truyền thông không dây

Câu 34: Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ có:

  • A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể
  • B. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 35: Dựa vào số điểm tụ, có hình chiếu phối cảnh nào sau đây?

  • A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
  • B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
  • C. Hình chiếu phối cảnh 3 điểm tụ
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Công nghệ mới thứ năm được giới thiệu là:

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo
  • B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
  • C. Công nghệ internet vạn vật
  • D. Công nghệ robot thông minh

Câu 37: Công nghệ mới thứ sáu được giới thiệu là:

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo
  • B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
  • C. Công nghệ internet vạn vật
  • D. Công nghệ robot thông minh

Câu 38:  Công nghệ mới thứ bảy được giới thiệu là:

  • A. Công nghệ năng lượng tái tạo
  • B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo
  • C. Công nghệ internet vạn vật
  • D. Công nghệ robot thông minh

Câu 39: Tiêu chí thứ tư của đánh giá sản phẩm công nghệ là:

  • A. Cấu tạo sản phẩm
  • B. Tính năng sản phẩm
  • C. Độ bền sản phẩm
  • D. Tính thẩm mĩ sản phẩm

Câu 40: Tiêu chí thứ năm của đánh giá sản phẩm công nghệ là:

  • A. Giá thành sản phẩm
  • B. Tính năng sản phẩm
  • C. Độ bền sản phẩm
  • D. Tính thẩm mĩ sản phẩm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác