Tắt QC

Trắc nghiệm sinh học 8 chương 11: Sinh sản (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 8 chương 11: Sinh sản (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sau khi thụ tinh, trứng sẽ làm tổ và phát triển thành thai ở:

  • A. Tử cung  
  • B. Ống dẫn trứng
  • C. Buồng trứng    
  • D. Âm đạo

Câu 2: Thời gian của chu kì kinh nguyệt ở phụ nữ là:

  • A. 1 tháng   
  • B. 1 tuần
  • C. 2 tuần     
  • D. 3 tuần

Câu 3: Cách phòng tránh có hiệu quả với các bệnh tình dục là:

  • A. Uống thuốc đủ liều
  • B. Không quan hệ với người bệnh
  • C. Không dùng chung bơm, kim tiêm, dao cạo, kìm cắt móng, …
  • D. Quan hệ tình dục an toàn

Câu 4: Cơ quan sản xuất tinh trùng là:

  • A. Tinh hoàn        
  • B. Buồng trứng
  • C. Mào tinh hoàn 
  • D. Túi tinh

Câu 5: Nhiệt độ thích hợp cho sự sản xuất tinh trùng là:

  • A. $37^{0}C$        
  • B. $30 - 32^{0}C$
  • C. $33 - 34^{0}C$
  • D. $35 - 36^{0}C$

Câu 6: Nơi lưu giữ tinh trùng sau khi được sản xuất ra là:

  • A. Ống dẫn tinh   
  • B. ống đái
  • C. Túi tinh  
  • D. Tinh hoàn

Câu 7: Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải của bệnh lậu

  • A. Làm hẹp đường dẫn tinh.
  • B. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.
  • C. Con sinh ra dễ bị mù loà
  • D. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.

Câu 8: Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh ?

  • A. Giang mai      
  • B. Lậu
  • C. Lang ben      
  • D. Vảy nến

Câu 9: Chức năng của tuyến tiền liệt là:

  • A. Nuôi dưỡng tinh trùng
  • B. Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo tinh dịch
  • C. Dẫn tinh trùng ra khỏi cơ thể
  • D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 10: Số lượng buồng trứng trên mỗi cơ thể nữ là:

  • A. 4   
  • B. 1   
  • C. 2   
  • D. 3

Câu 11: Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống sót từ

  • A. 8 – 10 ngày.
  • B. 5 – 7 ngày.
  • C. 1 – 2 ngày.
  • D. 3 – 4 ngày.

Câu 12: Ở người, tinh trùng X và tinh trùng Y sai khác nhau ở phương diện nào ?

  • A. Tất cả các phương án trên
  • B. Kích thước
  • C. Khối lượng
  • D. Khả năng hoạt động và sống sót

Câu 13: Cơ quan sản xuất trứng ở nữ là:

  • A. Buồng trứng
  • B. Ống dẫn trứng
  • C. Tử cung
  • D. Âm đạo

Câu 14: Kinh nguyệt xảy ra ở lứa tuổi nào?

  • A. Từ tuổi dậy thì trở đi
  • B. Từ tuổi mãn kinh trở đi
  • C. Từ trước tuổi dậy thì và sau thời kì mãn kinh
  • D. Từ tuổi dậy thì đến trước thời kì mãn kinh

Câu 15: Ở một người phụ nữ có chu kì đều đặn 28 ngày, giả sử ngày kinh đầu tiên của một chu kì là ngày mùng 2 thì trong các thời điểm sau, ở thời điểm nào trong tháng, người phụ nữ đó sẽ có nồng độ prôgestêrôn cao nhất ?

  • A. Ngày mùng 3
  • B. Ngày 30
  • C. Ngày 10
  • D. Ngày 20

Câu 16: Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng sẽ được bong ra sau

  • A. 14 ngày.   
  • B. 28 ngày.
  • C. 32 ngày.      
  • D. 20 ngày.

Câu 17: Thời gian sống của tinh trùng trong cơ quan sinh dục nữ là:

  • A. 7 ngày    
  • B. 5 - 6 ngày
  • C. 3 - 4 ngày        
  • D. 1 - 2 ngày

Câu 18: Thời gian không biểu hiện triệu chứng của người nhiễm HIV có thể kéo dài từ

  • A. 2 – 10 năm.
  • B. 6 – 12 tháng.
  • C. 20 – 25 năm.
  • D. 1 – 3 tháng.

Câu 19: Các biện pháp phòng chống HIV/AIDS

  • A. Sống lành mạnh, chung thủy 1 vợ 1 chồng
  • B. Không tiêm chích ma túy, không dùng chung kim tiêm, kiểm tra máu trước khi truyền máu
  • C. Người mẹ bị AIDS không nên sinh con
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20: Ở nữ giới, hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà kinh nguyệt ?

  • A. Prôgestêrôn
  • B. Ôxitôxin
  • C. LH
  • D. FSH

Câu 21: Tác nhân gây ra bệnh cầu khuẩn?

  • A. Xoắn khuẩn
  • B. Song cầu khuẩn
  • C. Khuẩn lạc
  • D. Khuẩn xanh đỏ

Câu 22: Việt Nam công bố với thế giới về ca nhiễm HIV đầu tiên vào năm nào ?

  • A. 1986      
  • B. 1985
  • C. 1991      
  • D. 1990

Câu 23: Trong quan hệ tình dục, biện pháp nào dưới đây giúp bạn phòng ngừa lây nhiễm HIV ?

  • A. Uống thuốc tránh thai
  • B. Tính ngày trứng rụng
  • C. Đặt dụng cụ tử cung
  • D. Sử dụng bao cao su

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác