Tắt QC

Trắc nghiệm sinh học 6 chương 3: Thân (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 6 chương 3: Thân (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cây thân bò có đặc điểm nào sau đây ?

  • A. Mềm yếu, bò lan sát mặt đất
  • B. Có tua cuốn phát triển mạnh
  • C. Cứng, cao, có cành
  • D. Có giác mút đâm sâu vào lòng đất

Câu 2: Cây thân gỗ sẽ ngừng phát triển chiều dài thân chính nếu chúng ta

  • A. không bón thúc cho cây.
  • B. đốn các cành lân cận thân chính.
  • C. tỉa bớt lá.
  • D. cắt bỏ ngọn cây.

Câu 3: Những nhóm cây nào sau đây thân dài ra rất nhanh: 

  • A. Mướp, mồng tơi, bí
  • B. Mướp, đậu ván, ổi
  • C. Bạch đàn, nhãn, ổi
  • D. Chôm chôm, đu đủ, xoài

Câu 4: Chồi nách của cây được phân chia làm 2 loại, đó là

  • A. chồi hoa và chồi lá.
  • B. chồi ngọn và chồi lá.
  • C. chồi hoa và chồi ngọn.
  • D. chồi lá và chồi thân.

Câu 5: Nhóm nào dưới đây gồm những cây thân gỗ ?

  • A. Nhài, dâu tây, đậu đen, vừng.
  • B. Tre, mía, mao lương, xương rồng.
  • C. Chò, giáng hương, phi lao, xà cừ.
  • D. Ngô, chuối, dưa chuột, bằng lăng.

Câu 6: Thân cây gỗ dài ra là do sự phân chia tế bào của loại mô nào ?

  • A. Mô rễ
  • B. Mô dẫn
  • C. Mô che chở
  • D. Mô phân sinh ngọn

Câu 7: Diệp lục được tìm thấy ở bộ phận nào của thân non ?

  • A. Ruột      
  • B. Biểu bì
  • C. Bó mạch      
  • D. Thịt vỏ

Câu 8: Vì sao khi tìm gỗ làm nhà, người ta lại lựa chọn lớp gỗ ròng thay vì gỗ dác ?

  • A. Vì phần gỗ này rắn chắc, ít bị mối mọt và có độ bền cơ học cao hơn gỗ dác
  • B. Vì phần gỗ này có màu sắc bắt mắt, vân đẹp hơn lớp gỗ dác
  • C. Vì phần gỗ này dễ phân cắt, đục đẽo và khắc các họa tiết theo ý muốn
  • D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9: Cấu tạo phần vỏ của thân non gồm: 

  • A. Thịt vỏ và ruột
  • B. Biểu bì và thịt vỏ
  • C. Biểu bì, thịt vỏ và ruột
  • D. Biểu bì và ruột

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của cây mọng nước? 

  • A. Trữ nước trong lá, thân và rễ
  • B. Không có khả năng trữ nước trong cơ thể
  • C. Cây có khả năng trữ nhiều nước
  • D. Thích nghi với khí hậu và đất đai khô hạn

Câu 11: Những cây có thân mọng nước thường sống ở

  • A. vùng hàn đới.
  • B. vùng ôn đới.
  • C. nơi khô hạn.
  • D. nơi ẩm thấp.

Câu 12: Cấu tạo trụ giữa của thân non gồm: 

  • A. Mạch rây, mạch gỗ xếp xen kẽ và ruột
  • B. Thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ và ruột
  • C. Một vòng bó mạch (mạch rây nằm ngoài và mạch gỗ nằm trong) và biểu bì
  • D. Một vòng bó mạch (mạch rây nằm ngoài và mạch gỗ nằm trong) và ruột

Câu 13: Ở thân cây gỗ trưởng thành, tầng sinh trụ nằm ở đâu ?

  • A. Nằm chìm trong lớp thịt vỏ
  • B. Nằm xen giữa mạch rây và mạch gỗ
  • C. Nằm phía ngoài mạch rây
  • D. Nằm bên trong mạch gỗ

Câu 14: Một cành hoa bị héo, sau khi ngâm trong nước, hoa bỗng tươi trở lại. Hiện tượng trên phản ánh vai trò của bộ phận nào đối với đời sống thực vật ?

  • A. Mạch rây      
  • B. Mạch gỗ
  • C. Ruột 
  • D. Nội bì

Câu 15: Thân biến dạng của cây nào dưới đây khác với thân biến dạng của những cây còn lại ?

  • A. Cỏ tranh      
  • B. Khoai tây
  • C. Sen       
  • D. Nghệ

Câu 16: Tầng phát sinh của thân cây gỗ trưởng thành gồm có mấy loại ?

  • A. 5 loại      
  • B. 2 loại
  • C. 3 loại
  • D. 4 loại

Câu 17: Mạch gỗ có cấu tạo: 

  • A. Gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng
  • B. Gồm những tế bào sống vách mỏng, có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
  • C. Gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào, có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
  • D. Gồm những tế bào sống vách mỏng, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng

Câu 18: Ở thực vật, sự vận chuyển chất nào dưới đây thường diễn ra ngược chiều trọng lực ?

  • A. Chất hữu cơ và muối khoáng
  • B. Nước và muối khoáng
  • C. Chất hữu cơ và nước
  • D. Nước, chất hữu cơ và muối khoáng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều