Tắt QC

Trắc nghiệm lịch sử 6 bài 24: Nước Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 6 bài 24: Nước Chăm-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nước Cham-pa ra đời trong hoàn cảnh:

  • A. Các vua Lâm Ấp đã hợp nhất bộ lạc Dừa với bộ lạc Cau ở phía nam.
  • B. Các vua Lâm Ấp tấn công các nước láng giềng, mở rộng lãnh thổ về phía bắc và phía nam.
  • C. Vua Lâm Ấp thống nhất các bộ lạc.
  • D. Câu A và B đúng.

Câu 2: Quốc gia cổ Lâm Ấp - Cham-pa được hình thành trên địa bàn của nền văn hóa:

  • A. Đồng Nai.
  • B. Óc Eo.
  • C. Sa Huỳnh.
  • D. Đông Sơn.

Câu 3: Quận Nhật Nam gồm

  • A. 4 huyện
  • B. 5 huyện
  • C. 6 huyện
  • D. 7 huyện

Câu 4: Người đã lãnh đạo nhân dân Tuợng Lâm nổi dậy giành quyền tự chủ và đặt tên nước là Lâm Ấp:

  • A. Mai Thúc Loan.
  • B. Phùng Hưng.
  • C. Khu Liên.
  • D. Các vua Lâm Ấp.

Câu 5: Hoàn cảnh nhân dân Tượng Lâm đã đứng dậy đấu tranh giành được độc lập:

  • A. Nhà Hán tỏ ra bất lực với các huyện ở xa.
  • B. Nhà Hán còn lo đàn áp các cuộc khởi nghĩa trong nước.
  • C. Nhà Hán lúc đó suy yếu.
  • D. Nhà Hán lo chống đối sự quấy phá của các nước xung quanh.

Câu 6: Chữ viết của người Chăm thế kỉ IV bắt nguồn từ

  • A. chữ Hán
  • B. chữ Phạn
  • C. chữ La tinh
  • D. chữ Nôm

Câu 7: Nước Chăm-pa thể kỉ VI gồm những vùng nào của Việt Nam ngày nay?

  • A. Phía bắc đến Quảng Trị, phía nam đến Phan Rang.
  • B. Phía bắc đến Hoành Sơn, phía năm đến Phan Rang.
  • C. Phía bắc đến Quảng Bình, phía nam đến Phan Thiết.
  • D. Phía bắc đến Quảng Nam, phía nam đến Đồng Nai.

Câu 8: Vua Lâm Ấp sau khi hợp nhất các bộ lạc và mở rộng lãnh thổ đã đổi tên nước là

  • A. Lâm Tượng
  • B. Chăm pa
  • C. Lâm pa.
  • D. Chăm Lâm

Câu 9: Kinh đô của nước Cham-pa ban đầu đóng ở:

  • A. Sa Huỳnh - Quảng Nam
  • B. Trà Kiệu - Quảng Nam.
  • C. Hội An - Quảng Nam.
  • D. Thượng Lâm - Quảng Nam.

Câu 10: Quá trình thành lập và mở rộng nước Cham-pa diễn ra trên cơ sở:

  • A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
  • B. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm.
  • C. Các hoạt động quân sự.
  • D. Giao lưu văn hoá giữa các bộ lạc.

Câu 11:  Hiện nay, di sản của người Chăm pa còn tồn tại đến ngày nay là

  • A. Chùa Một Cột
  • B. Chùa Tây Phương.
  • C. Thánh địa Mỹ Sơn
  • D. Cầu Trường Tiền

Câu 12: Người Chăm sống chủ yếu dựa vào:

  • A. Nghề nông trồng lúa nước, mỗi năm hai vụ.
  • B. Trồng trọt và chăn nuôi (trâu, bò, lợn, gà...).
  • C. Khai thác lâm thổ sản, làm đồ gốm.
  • D. Nghề đánh bắt cá.

Câu 13: Người Chăm còn trồng các loại cây công nghiệp như:

  • A. Cây cả phê, cây cao su.
  • B. Cây bông, cây gai.
  • C. Cây thuốc lá, cây điều.
  • C. Cây chè, cây tiêu.

Câu 14: Có thể khẳng định nhân dân Cham-pa đã đạt được trình độ phát triển kinh tế như nhân dân các vùng xung quanh vì họ đã:

  • A. biết sử dụng công cụ bằng sắt và sức kéo của trâu bò.
  • B. biết trồng lúa một năm hai vụ, biết trồng cây ăn quả và cây công nghiệp.
  • C. biết buôn bán với nước ngoài.
  • D. tất cả các câu trên đúng.

Câu 15: Người Chăm đã có sáng tạo tiêu biểu trong quá trình sản xuất nông nghiệp đó là: 

  • A. Sử dụng công cụ sắt để cày bừa.
  • B. Dùng trâu bò kéo cày, bừa.
  • C. Dùng xe guồng nước đề đưa nước từ sông, suối lên ruộng.
  • D. Làm ruộng bậc thang ở sườn đồi núi.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều